Bài 13: Kanji N3
“Chưa kết hôn” hoặc “không kết hôn” trong tiếng Nhật bạn sẽ nói như thế nào?「けっこんしない」Đây là một cách nói không sai nhưng đối với trình độ N3 trở lên chúng ta sẽ bắt đầu sử dụng những cụm danh từ để thay thế đó! Hãy cùng bắt đầu bài học hôm nay để tìm hiểu thêm nào!
Kết |
Tôi ngồi kết sợi chỉ để làm bùa may mắn. 糸を結んで、幸運のお守りを作りました。 |
|
けっ けつ むす ゆ |
結婚する(けっこんする)Kết hôn 結ぶ(むすぶ)Kết, buộc, nối 結果(けっか)Kết quả 結論(けつろん)Kết luận |
結う(ゆう)Nối, buộc 結局(けっきょく)Kết cục 団結する(だんけつする)Đoàn kết 結構(けっこう)Kết cấu |
Hôn |
Người phụ nữ sẽ đổi họ sau khi kết hôn. 女の人は結婚後、姓を変えました。 |
|
こん |
結婚する(けっこんする)Kết hôn 離婚(りこん)Li hôn 婚約(こんやく)Hôn ước, đính hôn 婚約者(こんやくしゃ)Vị hôn thê, chồng chưa cưới hoặc vợ chưa cưới |
既婚(きこん)Đã kết hôn 未婚(みこん)Chưa kết hôn 新婚(しんこん)Mới kết hôn 求婚する(きゅうこんする)Cầu hôn |
Cộng |
Anh sẽ luôn bên em. あなたと共に。 |
|
きょう とも |
共に(ともに)Cùng nhau 共通(きょうつう)Phổ thông 公共(こうきょう)Công cộng 共感する(きょうかんする)Đồng tình, thông cảm uuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu |
共産主義(きょうさんしゅぎ)Chủ nghĩa cộng sản 共学(きょうがく)Trường học dành cho nam và nữ (nam, nữ học chung với nhau) 共同(きょうどう)Cộng đồng, cộng tác |
Cộng |
Chúng tôi sẽ cùng nhau giúp đỡ bạn. 一緒にあなたを助けます。 |
|
きょう く ども そな とも |
子供(こども)Trẻ con, đứa trẻ 供える(そなえる)Phúng viếng, cúng 供給する(きょうきゅうする)Cung cấp 提供(ていきょう)Tài trợ, cung cấp uuuuuuuuuuuuuuuuu |
試供品(しきょうひん)Hàng dùng thử (Miễn phí) お供する(おともする)Đi cùng (một người nào đó) 供養(くよう)Lễ cầu siêu, cúng dường |
Tức |
Để giữ nhịp đập trái tim thì chúng ta phải thở. 心臓を動かすために息をしなくてはいけません。 |
|
そく いき |
息(いき)Hơi thở 息子(むすこ)Con trai 休息(きゅうそく)Nghỉ ngơi 息をする(いきをする)Thở uuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu |
ため息(ためいき)Tiếng thở dài 息切れ(いきぎれ)Sự khó thở, hết hơi, hụt hơi 息抜き(いきぬき)Giải lao, nghỉ ngơi, thư giãn, xả hơi |
Hãy chọn 1 đáp án thể hiện cách đọc Hiragana đúng của từ vựng được in đậm trong các câu sau:
1)スポーツは平和と団結の象徴です。
a. けつだん b. だんげつ
c. だんけつ d. けっだん
2)彼女は彼の求婚を断った。
a. きゅこん b. きゅうこん
c. りこん d. けっこん
3)お互いに共感を表すこともできます。
a. きょうかん b. きょかん
c. こかん d. こうかん
4)この番組はN生命保険会社の提供でお送りしました。
a. てきょう b. ていきょ
c. ていく d. ていきょう
5)運動と休息、そしてよい食事が子どもたちの成長を促進する。
a. きゅういき b. きゅうぞく
c. きゅうそく d. きゅそく
6)父は道庁への交渉と資金の供給とに当たりました。
a. きゅうきゅう b. きょうきゅう
c. きょきゅう d. くきゅう
Đáp án: 1-c; 2-b; 3-a; 4-d; 5-c; 6-b
Hy vọng rằng bài học hôm nay đã cung cấp cho các bạn nhiều bài học bổ ích. Hãy cùng chờ đón những bài học thú vị tiếp theo mà Phuong Nam Education gửi đến bạn nhé!
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Sử dụng hình ảnh để liên tưởng là một trong những cách học kanji hiệu quả vừa giúp bạn có thể nhớ mặt chữ lâu cũng như dễ liên tưởng đến ý nghĩa...
Bài học Kanji N5 số 2 với cách học qua hình ảnh hết sức thú vị tin chắc sẽ khiến cho việc bắt đầu học Kanji sẽ không còn là một trở ngại trong quá...
Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục với Kanji N5 cùng với những hình ảnh minh họa dễ hiểu. Hãy cùng bắt đầu bài học ngày hôm nay nào!
Tiếp nối những bài học kanji 5 chữ, hôm nay Phuong Nam Education tiếp tục đem đến cho bạn những từ Kanji mới thuộc trình độ sơ cấp. Giờ thì bắt đầu...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG