Bài 15: Kanji N3
Lần này, chúng ta sẽ tiếp tục phấn đấu trình độ N3 với 5 hán tự hết sức đáng lưu ý. Bên cạnh đó, những từ vựng trong bài hôm nay chắc chắn sẽ khiến bạn cảm thấy rất hứng thú. Bây giờ, chúng ta hãy cùng bắt đầu bài học số 15 của trình độ N3 nhé!
Đương |
Mũi tên bắn trúng đích.
矢が的に当たりました。 |
|
とう あ |
本当に(ほんとうに)Chân thật; Thật là; Thật sự 当たる(あたる)Tương đương, tương ứng; Trúng; Va chạm お弁当(おべんとう)Cơm hộp 適当(てきとう)Tương thích; Phù hợp 当てる(あてる)Đoán; Đánh trúng; Bắn trúng |
当時(とうじ)Khi đó; Ngày ấy 担当(たんとう)Chịu trách nhiệm; Đảm đương 当然(とうぜん)Đương nhiên; Dĩ nhiên |
Biến |
Anh ta đang mặc trang phục kỳ lạ.
彼は変な服を着ています。 |
|
へん か |
変な(へんな)Bất thường; Lạ 変わる(かわる)Thay đổi; Biến đổi 変える(かえる)Thay đổi 大変(たいへん)Vất vả; Khó khăn; Vô cùng; Rất 変化(へんか)Cải biến; Thay đổi |
変更(へんこう)Biến đổi; Thay đổi; Cải biến
相変わらず(あいかわらず)Như bình thường; Như mọi khi |
Phóng/Phỏng |
Giải phóng dưới lá cờ.
旗の下で解放されました。 |
|
ほう はな ばな |
放す(はなす)Buông tay; Dừng tay; Thả tay 放送(ほうそう)Phát thanh; Phát tín hiệu; Quảng bá 開放する(かいほうする)Khai phóng; Giải phóng 解放する(かいほうする)Miễn; Giải phóng 追放(ついほう)Trục xuất; Bài trừ |
手放す(てばなす)Buông tay; Bỏ đi
放射能(ほうしゃのう)Năng lượng phóng xạ
放火(ほうか)Phóng hỏa; Đốt nhà; Gây hỏa hoạn |
Truyền |
Hai người truyền thư tín.
二人の人がメッセージを伝えます。 |
|
でん つた つだ |
伝える(つたえる)Truyền đạt; Dạy dỗ; Nhắn lại 手伝う(てつだう)Giúp đỡ 伝言(でんごん)Tin nhắn; Lời nhắn 伝統(でんとう)Truyền thống 宣伝(せんでん)Tuyên truyền |
伝染(でんせん)Lan truyền; Truyền nhiễm 伝記(でんき)Sự tích; Tiểu sử; Lý lịch 遺伝子(いでんし)Gen di truyền |
Hoành |
Những đứa trẻ đang chơi trong một chiếc hộp bên cạnh một cái cây.
子供たちが木の横の箱の中で遊んでいます。 |
|
おう よこ |
横(よこ)Bề ngang; Bên cạnh; Chiều ngang 横切る(よこぎる)Xuyên qua; Chạy ngang qua; Băng ngang qua 横断歩道(おうだんほどう)Vạch qua đường cho người đi bộ 横断する(おうだんする)Băng qua |
横綱(よこづな)Cấp bật xếp hạng cao nhất trong Sumo |
Hãy chọn 1 đáp án thể hiện cách đọc Hiragana đúng của từ vựng được in đậm trong các câu sau:
1)前の部屋から変な音が聞こえた。
a. べんな b. ぺんな
c. へんな d. かな
2)小島を空に放した。
a. はなした b. ほうした
c. ばなした d. ぼうした
3)信号が赤から青に変わった。
a. へんわった b. かわった
c. がわった d. おわった
4)山本君は本当に正直な人だ。
a. ほんとうに b. ほんあに
c. ほんどうに d. ほんべんに
5)姉が服を選ぶのを手伝った。
a. れつだった b. へつたった
c. てつたって d. てつだった
6)横にいるのは彼のお兄さんだ。
a. おう b. よこ
c. あう d. よご
Đáp án: 1-c; 2-a; 3-b; 4-a; 5-d; 6-b.
Các bạn cảm thấy từ vựng của bài học hôm nay như thế nào? Rất thú vị và đáng lưu ý đúng không nào? Phuong Nam Education rất mong được gặp lại bạn ở những bài học tiếp theo.
>>> Xem lại bài cũ tại: Bài 14: Kanji N3
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Sử dụng hình ảnh để liên tưởng là một trong những cách học kanji hiệu quả vừa giúp bạn có thể nhớ mặt chữ lâu cũng như dễ liên tưởng đến ý nghĩa...
Bài học Kanji N5 số 2 với cách học qua hình ảnh hết sức thú vị tin chắc sẽ khiến cho việc bắt đầu học Kanji sẽ không còn là một trở ngại trong quá...
Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục với Kanji N5 cùng với những hình ảnh minh họa dễ hiểu. Hãy cùng bắt đầu bài học ngày hôm nay nào!
Tiếp nối những bài học kanji 5 chữ, hôm nay Phuong Nam Education tiếp tục đem đến cho bạn những từ Kanji mới thuộc trình độ sơ cấp. Giờ thì bắt đầu...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG