Bài 16: Kanji N2

Trong bài học lần này Phuong Nam Education sẽ giới thiệu đến bạn 5 hán tự thuộc cấp độ N2. Bạn nhớ học cả các từ vựng đi kèm để bổ sung thêm vốn từ vựng của mình nhé!

Kanji và từ vựng đi kèm

phiet

Phiệt

minh hoa phiet Những kẻ tài phiệt đánh nhau để dành cái cửa.

バツ

閥(ばつ)Bè đảng/ phe cánh

党閥(とうばつ)Đảng phái/ bè cánh

閥族(ばつぞく)Thị tộc/ tập đoàn

派閥(はばつ)Bè phái

藩閥(はんばつ)Sự kết bè phái

財閥(ざいばつ)Đa thần

門閥(もんばつ)Nòi giống, dòng dõi, gia thế

 

 

phap

Phạp

minh hoa phap Người nghèo giống như một kẻ cô độc giữa đường.

とぼ.しい、とも.しい

ボウ

乏しい(とぼしい)Bần cùng

欠乏(けつぼう)Điêu đứng uuu

窮乏(きゅうぼう)Sự túng quẫn, sự thiếu thốn

耐乏(たいぼう)Sự nhịn đói khát

貧乏(びんぼう)Sự bần cùng

貧乏人(びんぼうにん)Người nghèo uuuuuuuuuuuuuuu

 

phuc

Phục

minh hoa phuc Chú chó nằm phục dưới chân chủ.

ふせ.る、ふ.す

フク    

伏す(す)Bái lạy

伏兵(ふくへい)Phục binh

伏勢(ふくぜい)Sự phục kích                      

圧伏(あっぷく)Áp đảo

埋伏(まいふく)Mai phục

屈伏(くっぷく)Sự nhượng bộ, khuất phục, quy phục

 

bi

Bị

minh hoa bi Được trang bị tốt, có thêm hai người cổ vũ chắc chắn anh ấy sẽ nhảy qua rào.

そな.える、

そな.わる、つぶさ.に         

備え(そなえ)Sự soạn

備に(つぶさに)Hoàn toàn

不備(ふ)Không hoàn chỉnh/ không vẹn toàn                    

予備(よ)Dự bị

守備(しゅ)Sự bảo về/ chấn thủ/ trấn giữ

備品(ひん)Đồ đạc và đồ dùng trong nhà

 

trieu

Triệu

minh hoa trieu Triệu người đi về hướng Bắc.

きざ.す、きざ.し

チョウ   

兆(きざし)Triệu chứng/ điềm báo/ dấu hiệu

兆(ちょう)Nghìn tỷ

兆す(きざす)Cảm thấy có điềm báo/ báo hiệu

兆候(ちょうこう)Triệu chứng/ dấu hiệu

億兆(おくちょう)Hàng tỷ/ sự vô số

凶兆(きょうちょう)Sự hợp tác

前兆(ぜんちょう)Điềm

吉兆(きっちょう)Điềm lành/ may/ may mắn

兆民(ちょうみん)Người thành phố                                            

Bài tập

Hãy chọn 1 đáp án thể hiện cách đọc Hiragana đúng của các từ vựng sau đây:

1) 門閥

 a. もんぱつ                        b. もんはつ

 c. もんばつ                     d. もんばす

2) 貧乏

 a. びんぽう                        b. ぴんぼう

 c. ぴんぽう                     d. びんぼう

3) 備品

 a. ひひん                            b. びひん

 c. ぴひん                         d. びびん

4) 圧伏

 a. あっぷく                        b. あっふく

 c. えんぷく                     d. えんふく

5) 兆候

 a. ちょうこう                    b. ちょうごう

 c. ひょうこう                 d. ひょうごう

6) 欠乏

 a. けっぼう                        b. けっぽう

 c. げつぽう                     d. けつぼう

Đáp án: 1-c, 2-d, 3-b, 4-a, 5-a, 6-d

 

Bài học mở đầu cho hán tự N2 cung cấp rất nhiều từ vựng bổ ích giúp bạn dễ dàng hơn trong việc nhớ nghĩa và mặt chữ hán tự phải không nào? Hãy bình luận bên dưới những ý kiến hoặc chia sẻ với Phuong Nam Education số câu bạn làm đúng nhé!

>>> Xem thêm bài viết tại: Bài 17: Kanji N2

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Bài 1: Kanji N5
Bài 1: Kanji N5

Sử dụng hình ảnh để liên tưởng là một trong những cách học kanji hiệu quả vừa giúp bạn có thể nhớ mặt chữ lâu cũng như dễ liên tưởng đến ý nghĩa...

Bài 2: Kanji N5
Bài 2: Kanji N5

Bài học Kanji N5 số 2 với cách học qua hình ảnh hết sức thú vị tin chắc sẽ khiến cho việc bắt đầu học Kanji sẽ không còn là một trở ngại trong quá...

Bài 3: Kanji N5
Bài 3: Kanji N5

Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục với Kanji N5 cùng với những hình ảnh minh họa dễ hiểu. Hãy cùng bắt đầu bài học ngày hôm nay nào!

Bài 4: Kanji N5
Bài 4: Kanji N5

Tiếp nối những bài học kanji 5 chữ, hôm nay Phuong Nam Education tiếp tục đem đến cho bạn những từ Kanji mới thuộc trình độ sơ cấp. Giờ thì bắt đầu...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat