Bài 19: Kanji N2

Hôm nay chúng ta sẽ học về 5 chữ Kanji: 堀, 堤, 塀, 塔, 墓 và các bạn có nhận thấy điểm chung của 5 chữ Kanji này là gì không nào? Hãy bắt đầu bài học hôm nay để cùng khám phá nhé!

Kanji và từ vựng đi kèm

quat

Quật

minh hoa quat Con người đào một cái mương để cứu cái cây đang chết khô.

ほり

クツ 

堀(ほり)Đào, con kênh, mương

掘割(ほりわり)Kênh, sông đào, nương

外堀(そとぼり)Hào bao quanh ngoài thành trì

堀川(ほりかわ)Kênh, sông đào                                     

堀江(ほりえ)Kênh, sông, đào

釣堀(つりぼり)Ao cá

堀り抜く(ほりりぬく)Đào, khai quật

堀り鼠(ほりりねずみ)Chuột túi

 

de

Đê

minh hoa de Thời còn trẻ, tôi hay chạy trên con đê trồng cây đầu làng vào lúc mặt trời mọc.

つつみ

テイ

堤(つつみ)Bờ đê

堰堤(えんてい)Đê, đập nước

突堤(とってい)Đê tránh sóng, đê chắn sóng

築堤(ちくてい)Đắp đê, đắp bờ                                                                 

堤防(ていぼう)Đê điều

防波堤(ぼうはてい)Đê ngăn sóng, đê chắn sóng

堤防をつくる(ていぼうをつくる)Đắp đê

 

bien

Biên

minh hoa bien Người ta tạo một cái hàng rào trước mương nước để bảo vệ cái cây.

ヘイ ベイ 

塀(へい)Tường, vách

土塀(どべい)Tường bằng đất                                                    

板塀(いたべい)Hàng rào, lan can tàu

石塀(いしべい)Tường bằng đá

 

thap

Thập

minh hoa thap Lấy tay xếp mấy cái bát chồng lên nhau để tạo một tòa tháp nhỏ.

トウ  

塔(とう)Tháp

仏塔(ぶっとう)Chùa                                                                 

先塔(さきとう)Tháp nhọn

堂塔(どうとう)Miếu

 

mo

Mộ

minh hoa mo Hai người ngồi trước quan tài, đóng một cây thập tự lên trước mộ của người đã khuất.

はか

墓(はか)Mả, mộ

墓地(ち/はかち)Nghĩa trang, nghĩa địa

墓場(はかば)Nghĩa trang, nghĩa địa

墳墓(ふん)Phần mộ

展墓(てん)Tảo mộ, viếng mộ                                                                               

墓標(ひょう)Bia mộ

墓石(せき)Bia đá

墓碑(ひ)Bia mộ

墓穴(けつ)Huyệt, mộ

Luyện tập

Hãy chọn 1 đáp án thể hiện cách đọc Hiragana đúng của từ vựng được in đậm sau:

1)掘割

a. ほりわり                 b. くつわり

c. ぼりわり                 d. ぐつわり

2)防波堤

a. ぼうかわてい         b. ぼうはてい

c. ぼうかわて             d. ぼうはて

3)板塀

a. いたへい                 b. いたべ

c. いたへ                     d. いたべい

4)先塔

a. せんどう                 b. せんとう

c. さきとう                 d. さきどう

5)墓地

a. ぽち                         b. はかぢ

c. ぼち                         d. はがち

6)堤防

a. ていぼう                 b. てぼう

c. ていぽう                 d. てぽう

Đáp án: 1-a; 2-b; 3-d; 4-c; 5-c; 6-a

 

Khi có bộ “土” xuất hiện trong chữ Kanji thì thường ý nghĩa của từ đó sẽ liên quan đến các sự vật, sự việc được diễn ra trên mặt đất. Các bộ thủ xuất hiện trong chữ Kanji đều có ý nghĩa riêng của nó nên các bạn hãy chú ý nhé!

>>> Xem thêm bài viết tại: Bài 20: Kanji N2

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Bài 1: Kanji N5
Bài 1: Kanji N5

Sử dụng hình ảnh để liên tưởng là một trong những cách học kanji hiệu quả vừa giúp bạn có thể nhớ mặt chữ lâu cũng như dễ liên tưởng đến ý nghĩa...

Bài 2: Kanji N5
Bài 2: Kanji N5

Bài học Kanji N5 số 2 với cách học qua hình ảnh hết sức thú vị tin chắc sẽ khiến cho việc bắt đầu học Kanji sẽ không còn là một trở ngại trong quá...

Bài 3: Kanji N5
Bài 3: Kanji N5

Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục với Kanji N5 cùng với những hình ảnh minh họa dễ hiểu. Hãy cùng bắt đầu bài học ngày hôm nay nào!

Bài 4: Kanji N5
Bài 4: Kanji N5

Tiếp nối những bài học kanji 5 chữ, hôm nay Phuong Nam Education tiếp tục đem đến cho bạn những từ Kanji mới thuộc trình độ sơ cấp. Giờ thì bắt đầu...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat