Bài 21: Kanji N1
Đến với trình độ N1, chắc hẳn việc lo lắng về những hán tự, từ vựng khó là điều không thể tránh khỏi. Tuy nhiên, nếu bạn đã có những bước đi vững chắc từ N5 đến N2, bạn sẽ cảm thấy dễ dàng và thoải mái hơn khi bước vào trình độ N1. Bên cạnh đó, với phương pháp học qua hình ảnh, Phuong Nam Education tin rằng bạn chắc chắn sẽ học và tiếp thu một cách vượt trội. Bây giờ, chúng ta hãy cùng bước vào bài nhé!
Uy |
Người vợ quyền uy cầm gậy dạy dỗ chồng. | |
おど.す おど.し おど.かす イ |
威令(いれい)Quyền uy 威信(いしん)Thần thế; Uy tín 威光(いこう)Sức mạnh; Quyền lực; Ảnh hưởng 威力(いりょく)Bề thế; Hùng hậu; Sức mạnh 威勢(いせい)Uy lực; Uy thế; Thế lực; Sôi nổi 勢威(せいい)Bắt buộc; Sức mạnh; Ảnh hưởng |
威厳(いげん)Oai nghiêm; Uy nghiêm; Trang trọng 威喝(いかつ)Sự đe dọa; Hăm dọa 威嚇(いかく)Dọa dẫm; Đe dọa; Hăm dọa 国威(こくい)Vinh quang quốc gia; Niềm tự hào của đất nước; Quốc uy 威圧(いあつ)Sự ép buộc; Tình trạng bị ép buộc; Áp lực 天威(てんい)Quyền uy của vua |
Giá |
Con gái đi lấy chồng, cha mẹ cho con lợn làm của hồi môn. | |
よめ とつ ぐ い.く ゆ.く カ |
嫁(よめ)Cô dâu; Vợ 嫁ぐ(とつぐ)Cưới; Kết hôn 兄嫁(あによめ)Chị dâu 再嫁(さいか)Sự kết hôn lại; Tái giá 嫁御(よめご)Cô dâu; Vợ |
嫁入り(よめいり)Lấy chồng; Xuất giá 嫁入る(よめはいる)Xuất giá; Về nhà chồng 花嫁(はなよめ)Cô dâu 嫁菜(よめな)Cây cúc tây 転嫁(てんか)Sự quy cho; Gây cho; Đổ lỗi |
Đích |
Người mẹ cho cháu đích tôn đi thăm mộ của ông nội. | |
チャク テキ |
嫡嗣(ちゃくし)Đích tự; Người thừa kế hợp pháp 嫡子(ちゃくし)Đích tử; Con hợp pháp; Con ruột 嫡孫(ちゃくそん)Cháu đích tôn 廃嫡(はいちゃく)Sự tước quyền thừa kế |
嫡流(ちゃくりゅう)Dòng con trưởng; Dòng trưởng; Thuộc dòng máu 嫡男(ちゃくなん)Con trai trưởng hợp pháp 嫡出子(ちゃくしゅつし)Con do vợ cả sinh ra; Con hợp pháp |
Tôn |
Cháu đích tôn đứng bên cuộn chỉ, xe chỉ giúp bà dệt vải. | |
まご ソン |
孫(まご)Cháu 内孫(ないそん)Cháu 天孫(てんそん)Thiên tôn; Cháu trời 孫娘(まごむすめ)Cháu gái 嫡孫(ちゃくそん)Cháu đích tôn |
子孫(しそん)Con cháu; Hậu duệ 孫子(まごこ)Con cháu; Hậu thế 曾孫(ひまご)Chắt |
Tể |
Trong ngôi nhà, cái đinh tuy nhỏ nhưng lại là chúa tể. | |
サイ |
主宰(しゅさい)Sự chủ tọa; Sự tổ chức 宰相(さいしょう)Thủ tướng; Tể tướng 宰領(さいりょう)Sự trông nom; Giám sát |
主宰する(しゅさいする)Chủ tọa 主宰(しゅさい)Trông nom; Giám sát; Chủ trì; Làm chủ tọa 主宰者(しゅさいしゃ)Chủ tọa; Người chủ tọa |
Hãy chọn 1 đáp án thể hiện cách đọc Hiragana đúng của các từ vựng sau:
1)天孫
a. てんまご b. しまご
c. しそん d. てんそん
2)嫡嗣
a. ちゃくし b. ちゃくりゅう
c. ちゃくなん d. ちゃくそん
3)嫡孫
a. ちゃくし b. ちゃくりゅう
c. ちゃくなん d. ちゃくそん
4)宰相
a. さいしょう b. さいりょう
c. さいじょう d. さいしゅう
5)嫁御
a. とつご b. とつな
c. よめご d. よめな
6)威勢
a. いれい b. いせい
c. いこう d. いりょく
Đáp án: 1-d; 2-a; 3-d; 4-a; 5-c; 6-b.
Hán tự ở trình độ N1 tuy bước lên một tầm cao mới nhưng phương pháp học qua hình ảnh vẫn khiến chúng trở nên dễ dàng đúng không nào? Phuong Nam Education hẹn gặp lại bạn ở những bài học Kanji N1 tiếp theo nhé!
>>> Xem thêm bài viết tại: Bài 22: Kanji N1
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Sử dụng hình ảnh để liên tưởng là một trong những cách học kanji hiệu quả vừa giúp bạn có thể nhớ mặt chữ lâu cũng như dễ liên tưởng đến ý nghĩa...
Bài học Kanji N5 số 2 với cách học qua hình ảnh hết sức thú vị tin chắc sẽ khiến cho việc bắt đầu học Kanji sẽ không còn là một trở ngại trong quá...
Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục với Kanji N5 cùng với những hình ảnh minh họa dễ hiểu. Hãy cùng bắt đầu bài học ngày hôm nay nào!
Tiếp nối những bài học kanji 5 chữ, hôm nay Phuong Nam Education tiếp tục đem đến cho bạn những từ Kanji mới thuộc trình độ sơ cấp. Giờ thì bắt đầu...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG