Bài 27: Kanji N1
Đến với bài học số 27, các kanji trình độ N1 mới sẽ được tiếp tục giới thiệu đến các bạn. Ở bài này, mặt chữ kanji cũng như từ vựng đi kèm với từng kanji sẽ ngày một tăng dần độ khó lên, đồng nghĩa với việc bạn phải thật cẩn thận khi học và nhớ để có thể sử dụng chính xác.
Hí |
Đi xem màn kịch người chơi đùa với cọp trong khi tay cầm ngọn lửa. | |
たわむ.れる ざ.れる じゃ.れる ギ ゲ |
戯れ(たわむれ)Trò đùa; Trò chơi; Thể thao; Giải trí 戯作(げさく)Điều hư cấu; Điều tưởng tượng; Tiểu thuyết 前戯(ぜんぎ)Sự vuốt ve kích thích trước khi giao hợp 嬉戯(きぎ)Sự nghịch ngợm đùa vui; Sự nô đùa 悪戯(いたずら)Nghịch ngợm, Trêu trọc; Đùa cợt |
悪戯(あくぎ)Sự trêu ghẹo; Sự đùa cợt; Trò nghịch ngợm 戯ける(たわける)Nói trêu; Nói đùa; Nói vui 戯れる(たわむれる)Nói đùa; Chọc ghẹo; Trêu ghẹo; Chơi đùa 戯曲(ぎきょく)Kịch |
Phi |
Phi ra khỏi cánh cửa là loại mở ra hai bên. | |
とびら ヒ |
扉(とびら)Cánh cửa 扉絵(とびらえ)Tranh đầu sách 鉄扉(てっぴ)Cửa sắt 門扉(もんぴ)Cánh cổng |
開扉(かいひ)Việc mở cửa 回転扉(かいてんとびら)Cửa quay 開扉する(かいひする)Mở cửa |
Sao |
Dùng tay cầm cây kim để sao lại bản chính của tài liệu. | |
ショウ |
抄出(しょうしゅつ)Sự trích ra; Sự chép ra 手抄(しゅしょう)Sự sao chép từ sách vở ra bằng việc viết tay 抄本(しょうほん)Bản sao |
抄訳(しょうやく)Sự lược dịch 詩抄(ししょう)Tuyển tập (văn, thơ) 抄録(しょうろく)Sự tóm lược; Bản tóm tắt |
Đề |
Đứa con tôi có sức đề kháng kém, động vào việc gì một cái là kêu mệt, ngồi bệt xuống rồi. |
|
テイ |
大抵(たいてい)Nói chung; Thường; Đại để 抵当(ていとう)Cầm đồ; Thế chấp 抵抗(ていこう)Kháng; Sức cản 抵触(ていしょく)Sự va chạm; Sự xung đột 並大抵(なみたいてい)Việc bình thường; Việc dễ dàng 福抵当(ふくていとう)Vật thế chấp |
抵抗力(ていこうりょく)Sức đề kháng; Sức chống cự 抵抗器(ていこうき)Điện trở 抵抗する(ていこうする)Chống cự 抵抗(ていこう)Đề kháng; Kháng cự 抵当権(ていとうけん)Quyền thế chấp |
Câu |
Lấy tay che ngay miệng đứa nhỏ, nói lung tung là bị câu thúc (bắt giữ) ngay. | |
かか.わる コウ |
拘引(こういん)Sự bắt giữ 拘らず(かかわらず)Không chú ý đến; Không quan tâm 拘わる(かかわる)Câu nệ 拘束(こうそく)Sự câu thúc; Sự ràng buộc; Sự bắt ép 拘泥(こうでい)Sự khắt khe; Sự câu nệ 拘留(こうりゅう)Bị bắt giữ 拘禁(こうきん)Sự giam giữ; Sự câu thúc |
拘置(こうち)Sự bắt giam; Sự tống giam にも拘らず(にもかかわらず)Dù cho; Dẫu cho 拘束する(こうそくする)Câu thúc; Ràng buộc; Bắt ép 拘束(こうそく)Sự câu thúc; Sự ràng buộc; Sự bắt ép 拘引状(こういんじょう)Giấy triệu tập; Lệnh bắt giữ |
Hãy chọn 1 đáp án thể hiện cách đọc Hiragana đúng của các từ vựng sau:
1)嬉戯
a. きげ b. あくぎ
c. きぎ d. きき
2)鉄扉
a. もんぴ b. てっぴ
c. てつぴ d. てっび
3)抄本
a. しょほん b. じょうほん
c. じょぼん d. しょうほん
4)開扉
a. かいひ b. がいひ
c. がいひ d. かいぴ
5)抵抗
a. ていとう b. ていこう
c. ていどう d. ていごう
6)拘泥
a. こうでい b. こうりゅう
c. こうそく d. こうち
Đáp án: 1-c; 2-b; 3-d; 4-a; 5-b; 6-a.
Độ khó của Kanji N1 đôi lúc khiến các học viên tiếng Nhật muốn bỏ cuộc vì không thể theo kịp, không thể nhớ được mặt chữ, từ vựng. Tuy nhiên, chính bản thân bạn hãy luôn nhớ đến mục tiêu ban đầu mà bản thân đã đặt ra, tại sao bản thân lại học tiếng Nhật, tại sao bản thân đi đến được ngày hôm nay. Từ mục tiêu đó, hãy cố gắng học tập, rèn luyện mỗi ngày và đừng bao giờ bỏ cuộc bạn nhé.
>>> Xem thêm bài viết tại: Bài 28: Kanji N1
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Sử dụng hình ảnh để liên tưởng là một trong những cách học kanji hiệu quả vừa giúp bạn có thể nhớ mặt chữ lâu cũng như dễ liên tưởng đến ý nghĩa...
Bài học Kanji N5 số 2 với cách học qua hình ảnh hết sức thú vị tin chắc sẽ khiến cho việc bắt đầu học Kanji sẽ không còn là một trở ngại trong quá...
Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục với Kanji N5 cùng với những hình ảnh minh họa dễ hiểu. Hãy cùng bắt đầu bài học ngày hôm nay nào!
Tiếp nối những bài học kanji 5 chữ, hôm nay Phuong Nam Education tiếp tục đem đến cho bạn những từ Kanji mới thuộc trình độ sơ cấp. Giờ thì bắt đầu...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG