Bài 26: Kanji N1
Với bài học số 26 lần này, Phuong Nam Education sẽ tiếp tục giới thiệu đến các bạn các chữ kanji trình độ N1 hết sức mới lạ. Kèm theo đó sẽ là những hình ảnh hết sức ấn tượng và câu văn miêu tả hình ảnh sống động giúp bạn ghi nhớ và học mặt chữ một cách hiệu quả.
Ngộ |
Chịu 50 mũi tên vào cơ thể mới tỉnh ngộ ra rằng chiến tranh là phi lý. | |
さと.る ゴ |
悟り(さとり)Sự giác ngộ; Sự khai sáng 悟る(さとる)Giác ngộ; Lĩnh hội; Nhận thức được 悟性(ごせい)Tính khôn ngoan; Năng lực tư duy 悔悟(かいご)Sám hối; Ăn năn 改悟(かいご)Sự hối lỗi; Sự ăn năn; Sự ân hận |
穎悟(えいご)Thông minh; Khôn ngoan 覚悟(かくご)Sự sẵn sàng; Kiên quyết 開悟(ひらくさとる)Sự khai sáng 覚悟する(かくごする)Kiên quyết; Sẵn sàng 罪を悔悟する(ざいをかいごする)Sám tội |
Du |
Sau khi bị đánh thì tim ngừng đập, linh hồn đi về nơi viễn du. | |
ユウ |
悠々(ゆうゆう)Ung dung; Thong dong 悠久(ゆうきゅう)Vĩnh viễn; Mãi mãi 悠悠(ゆうゆう)Lặng; Điềm tĩnh; Thong thả 悠揚(ゆうよう)Bình tĩnh |
悠然(ゆうぜん)Điềm tĩnh; Bình tĩnh 悠遠(ゆうえん)Sự xa xôi 悠長(ゆうちょう)Lan man; Dàn trải |
Hoạn |
Bị bệnh xoắn cuống tim nên phải hoạn. | |
わずら.う カン
|
患い(わずらい)Bệnh 患う(わずらう)Bị bệnh; Ngã bệnh 内患(ないかん)Các vấn đề nội bộ 外患(がいかん)Sức ép từ bên ngoài; Địch bên ngoài 大患(たいかん)Bộ sách bách khoa; Bệnh nặng 急患(きゅうかん)Cấp cứu; Bệnh cấp tính |
憂患(ゆうかん)Sự buồn rầu; Nỗi đau đớn 疾患(しっかん)Bệnh tật; Bệnh hoạn 患者(かんじゃ)Bệnh nhân; Người bệnh 患部(かんぶ)Phần bị nhiễm bệnh; Bộ phận nhiễm bệnh 重患(じゅうかん)Thú tính; Hành động thú tính |
Điệu |
Mời mọi người đặt bát hương lên quan tài và đem truy điệu người xấu số. | |
いた.む トウ |
悼む(いたむ)Chia buồn; Đau buồn 哀悼(あいとう)Lời chia buồn 悼辞(とうじ)Lời chia buồn 追悼(ついとう)Sự truy điệu; Sự tưởng nhớ 哀悼する(あいとうする)Phân ưu |
追悼会(ついとうかい)Lễ truy điệu 追悼式(ついとうしき)Lễ truy điệu 哀悼の意を表す(あいとうのいをあらわす)Gửi lời chia buồn |
Hoảng |
Hoảng hốt vì đứa trẻ ngồi chơi cạnh dòng sông. |
|
あわ.てる あわ.ただしい コウ |
恐慌(きょうこう)Khủng hoảng; Sự kinh hoàng; Sự thất kính; Sự khiếp đảm 慌てる(あわてる)Luống cuống; Bối rối; Vội vàng 大慌て(おおあわて)Sự vô cùng lúng túng |
慌て者(あわてもの)Người vội vàng hấp tấp 慌ただしい(あわただしい)Bận rộn; Bận túi bụi; Bất ổn; Không yên ổn; Không ổn định |
Hãy chọn 1 đáp án thể hiện cách đọc Hiragana đúng của các từ vựng sau:
1)哀悼
a. あいとう b. ついとう
c. じとう d. ついどう
2)大患
a. おおかん b. たいかん
c. だいかん d. ゆうかん
3)悔悟
a. かいご b. えいご
c. かくご d. ざいご
4)悠揚
a. ゆうきゅう b. ゆうちょう
c. ゆうよう d. ゆうえん
5)恐慌
a. きょうごう b. ぎょうごう
c. ぎょうこう d. きょうこう
6)悼辞
a. とうじ b. どうじ
c. いたじ d. とうし
Đáp án: 1-a; 2-b; 3-a; 4-c; 5-d; 6-a.
Các bạn cảm thấy các chữ kanji và từ vựng đi kèm hôm nay có thú vị không nào, hãy bình luận ý kiến của mình ở bên dưới nhé. Bài học hôm nay chỉ bao gồm một vài Kanji N1, sẽ còn vô số chữ, từ vựng mà chúng ta cần học tập để có thể chinh phục tiếng Nhật một cách trọn vẹn. Hãy theo dõi các bài tiếp theo của Phuong Nam Education để học và hành một cách hiệu quả nhé.
>>> Xem thêm bài viết tại: Bài 27: Kanji N1
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Sử dụng hình ảnh để liên tưởng là một trong những cách học kanji hiệu quả vừa giúp bạn có thể nhớ mặt chữ lâu cũng như dễ liên tưởng đến ý nghĩa...
Bài học Kanji N5 số 2 với cách học qua hình ảnh hết sức thú vị tin chắc sẽ khiến cho việc bắt đầu học Kanji sẽ không còn là một trở ngại trong quá...
Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục với Kanji N5 cùng với những hình ảnh minh họa dễ hiểu. Hãy cùng bắt đầu bài học ngày hôm nay nào!
Tiếp nối những bài học kanji 5 chữ, hôm nay Phuong Nam Education tiếp tục đem đến cho bạn những từ Kanji mới thuộc trình độ sơ cấp. Giờ thì bắt đầu...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG