Những tính từ chỉ người trong tiếng Nhật
Người Nhật thường hay sử dụng các tính từ để thể hiện cảm xúc của mình, để thể hiện quan điểm và cả để khen hay để chê. Chính vì thế số lượng các tính từ tiếng Nhật hết sức đa dạng, tuỳ vào từng phương diện hay mỗi cấp độ mà có những tính từ khác nhau, trước đây Phuong Nam Education đã giới thiệu cho các bạn những tính từ chỉ cảm xúc của con người và chủ đề ngày hôm nay đem đến cho các bạn một số tính từ để nhận xét, đánh giá người xung quanh như thế nào. Giờ thì cùng học thôi!
Từ vựng và mẫu câu đi kèm
1.若々しい
Cách đọc: 「わかわかしい」
Ý nghĩa: Trẻ trung đầy sức sống
Loại từ: Tính từ đuôi -i
Ví dụ:
Tính từ này dùng để chỉ những người lớn tuổi nhưng vẫn trẻ trung
2.生き生きとした
Cách đọc: 「いきいきとした」
Ý nghĩa: Sinh động, sống động
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
3.生意気な
Cách đọc: 「なまいきな」
Ý nghĩa: Xấc xược
Loại từ: Tính từ đuôi -na
Ví dụ:
Người lớn cũng hay thường dùng tính từ này đối với trẻ con
4.無邪気な
Cách đọc: 「むじゃきな」
Ý nghĩa: Ngây thơ trong sáng
Loại từ: Tính từ đuôi -na
Ví dụ:
5.大雑把な
Cách đọc: 「おおざっぱな」
Ý nghĩa: Thô thiển, sơ sài, qua loa
Loại từ: Tính từ đuôi -na
Ví dụ:
Cậu bé này lúc nào cũng thô thiển
6.不潔な
Cách đọc: 「ふけつな」
Ý nghĩa: Bẩn
Loại từ: Tính từ đuôi -na
Ví dụ:
7.厚かましい
Cách đọc: 「あつかましい」
Ý nghĩa: Đanh đá, xấu hổ
Loại từ: Tính từ đuôi -i
Ví dụ:
Chen ngang hàng là một hành động đáng xấu hổ
8.乱暴な
Cách đọc: 「らんぼうな」
Ý nghĩa: Vô lễ, quá đáng
Loại từ: Tính từ đuôi -na
Ví dụ:
9.欲張りな
Cách đọc: 「よくばりな」
Ý nghĩa: Tham lam, hám lợi
Loại từ: Tính từ đuôi -na
Ví dụ:
Không được tham lam mà phải biết chia sẻ với người khác
10.強引な
Cách đọc: 「ごういんな」
Ý nghĩa: Bắt buộc
Loại từ: Tính từ đuôi -na
Ví dụ:
Tính từ bắt buộc dùng cho người có vai trò, vị trí lớn hơn đối với người có vị trí thấp
Luyện tập
1.母はいつも同じことを言って( )。
a.厚かましい b.くどい
2.子供のくせに( )ことを言うな。
a.無邪気な b.生意気な
3.田中さんの奥さんはいつも( )服を着ている。
a.器用な b.上品な
4.甘やかされて育った子供は( )ことが多い。
a.わがままな b.あわれな
5. ( )彼女はいつも何に忘れ物をする。
a.そそっかしい b.気が小さい
Đáp án:
1: b; 2: b; 3: b; 4: a; 5: a
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi, các bạn thấy các tính từ hôm nay có hữu ích không? Hãy cho Phuong Nam Education biết ở phần bình luận bài viết nhé. Muốn nâng cấp trình độ tiếng Nhật của mình nhất định phải bổ sung thêm từ vựng ở trình độ cao cấp. Phuong Nam Education sẽ tiếp tục cung cấp thêm cho bạn nhiều từ vựng theo chủ đề, hãy theo dõi Phuong Nam Education ở những bài học tiếp theo nhé
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Nếu bạn có nền tảng tiếng Anh vững chắc, chắc chắn quá trình học từ Katakana của bạn sẽ dễ dàng hơn rất nhiều, tuy nhiên nếu khi bạn đã sử dụng...
Nếu bạn đang cần tìm kiếm việc làm nhưng lại khó khăn trong việc thiếu vốn từ ở lĩnh vực này thì bài viết dưới đây dành cho bạn
Ở Việt Nam khi bạn được cá nhân hoặc một tổ chức nào đó giới thiệu nhà trọ cho bạn, thường bạn sẽ phải trả một khoản phí cho họ gọi là “tiền hoa...
Chủ đề môi trường luôn là một trong những vấn đề nóng mà mọi người ai cũng sẽ quan tâm. Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu những từ vựng liên...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG