Tìm hiểu về ngữ pháp thể hiện mối quan hệ giữa các hành động trong câu tiếng Nhật
Để liên kết hai hành động có quan hệ với nhau chúng ta không thể sử dụng các liên kết từ thông thường được, điều bắt buộc phải đặt nó trong một mẫu ngữ pháp để tạo ra tình huống chẳng hạn như nguyên nhân kết quả, thứ tự trước sau hay điều kiện để xảy ra hành động tiếp theo. Vậy để hình thành nên những câu ghép hành động đặt trong các điều kiện kể trên như thế nào, hãy tìm hiểu bài học ngữ pháp hôm nay cùng Phuong Nam Education
〜うちに・ないうちに
Cấu trúc:
V る・Vない・Vている + うちに
Trong lúc….(làm gì đó trước khi trạng thái đó thay đổi)
Cách dùng: Sử dụng với ý nghĩa “Trong lúc đang…” gì đó thì có một hành động khác xen vào. Hành động xen vào thể hiện một sự phát sinh, thay đổi không mang ý chí của người nói
Ví dụ:
Trong lúc nghe nhạc thì tôi đã lỡ ngủ mất
Trong lúc còn ở Nhật, tôi định sẽ đi thăm Tokyo một lần
Khi còn trẻ thì nên trải nghiệm nhiều
Muốn đi ngắm hoa lúc nó còn đang đẹp
うちに diễn tả ý nghĩa một hành động xen vào lúc đang xảy ra hành động khác
〜てからでないと・てからでなければ
Cấu trúc:
Vて + からでないと + V る
Nếu không làm A thì sẽ không có b
Cách dùng: Nếu không thực hiện cái đằng trước thì cái đằng sau cũng không được thực hiện. Vế sau thường là những chuyện không mong muốn xảy ra.
Ví dụ:
Nếu không kiểm tra bài luận kỹ lưỡng thì sẽ bị điểm kém đó
Ở địa phương này chưa đến tháng 4 thì hoa anh đào chưa nở
Nếu chưa nhận được tiền thì hàng cũng không được giao
Công việc này mà không được huấn luyện thì không làm được đâu
Nếu không kiểm tra bài thật kỹ thì sẽ bị điểm kém đó
〜とおり(に)・どおり(に)
Cấu trúc:
Vる・Vた + とおり(に)
Làm giống như
Cách dùng: Diễn tả việc thực hiện một hành động giống như hướng dẫn có sẵn, hoặc giống như cách người khác làm trước. Phía trước とおり là danh từ mang tính tài liệu hướng dẫn (sách, hướng dẫn sử dụng, chương trình TV…) hoặc hành động làm mẫu hướng dẫn của người khác. Vế sau sẽ là một hành động dựa theo hướng dẫn đó.
Ví dụ:
Con sẽ làm theo những gì mẹ muốn
Hãy lắp đặt theo như hình ảnh
Hãy thử làm như được viết trong bảng hướng dẫn
Kế hoạch đó đã không đi theo dự định
Hãy làm theo như sách hướng dẫn
〜によって・により・による・によっては
Cấu trúc:
N + によって・により・による・によって
Biểu thị sự ứng với ~ nhưng có sự khác nhau
Cách dùng: Danh từ đứng trước 「によって」 là yếu tố gây ra những thay đổi, khác biệt cho sự việc ở vế sau.
Lưu ý: 「により」mang tính trang trọng hơn 「によって」.
Ví dụ:
Tuỳ vào mỗi người mà có cách suy nghĩ khác nhau
Tuỳ vào mỗi tờ báo mà nội dung truyền tải nó khác nhau
Tôi nghĩ tuỳ theo có nổ lực hay không mà kết quả sẽ khác nhau
Tập quán thì khác nhau theo từng nước
Tuỳ vào mỗi người mà họ sẽ có suy nghĩ khác nhau
1. ( )うちに、聞いたことをメモしておいたほうがいい。
a. 忘れる b. 忘れない c. 忘れている
2.4時に( )飛行機の時間には間に合わない。
a. 起きなければ b. 起きてから出なければ c. 起きれてからでないと
3.他のことに気を( )うちにご飯を食べる時間がなくなってしまった。
a. 取られた b. 取られない c. 取られている
4.人生は自分の( )とおりにはいかない。
a. 考え b. 計画 c. 思う
5. あしたは、所によっては( )。
a. 天気が皆違う b. どこも雨が降る c. 雨が降るかもしれない
Đáp án: 1- b; 2- c; 3- b; 4- c; 5-c
Bài học ngữ pháp về liên kết câu đến đây sẽ tạm dừng, đây là những điều kiện câu thường xuất hiện trong tiếng Nhật, không chỉ dừng ở phân mục ngữ pháp, nó còn được dùng khá phổ biến trong hội thoại hằng ngày, cũng có thể dùng trong các thể văn như nghị luận hay báo cáo. Các bạn lưu ý mẫu ngữ pháp hôm nay nhé.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Cấu trúc ngữ pháp “そうです” là 1 trong những mẫu ngữ pháp dễ gây nhầm lẫn cho người học. Bởi có khá nhiều cấu trúc ngữ pháp...
Nếu đã đi đến trình độ N3 trong tiếng Nhật, chắc hẳn bạn đã học qua mẫu câu ように chỉ mục đích ở trình độ N4. Bên cạnh cách dùng này, よう có rất nhiều...
Nhắc đến giới từ, chắc hẳn ai ai cũng đã học và nắm được qua tiếng Nhật trình độ sơ cấp. Tuy nhiên, bạn có biết rằng ở trình độ N3 có những mẫu câu...
Trong câu, trợ từ sẽ đi kèm với các loại từ khác để có thể biểu thị mối liên hệ giữa các nhóm từ độc lập hoặc dùng để biểu thị sắc thái của một đối...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG