Cẩm nang từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng
Trong bất kì lĩnh vực nào, việc hiểu và sử dụng thuần thục từ vựng chuyên ngành là điều rất quan trọng. Đặc biệt là ngành điều dưỡng tại Nhật Bản thì việc nắm vững từ vựng chuyên ngành điều dưỡng là công cụ để các hộ lý và y tá diễn đạt ý kiến, thông tin y tế một cách chính xác. Để nâng cấp vốn từ vựng tiếng Nhật ngành điều dưỡng bạn hãy cùng Phuong Nam Education xoắn tay áo ghi chép lại những từ vựng chuyên ngành hữu ích trong “Cẩm nang từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng”.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bệnh trạng
1. 問診票
Cách đọc:「もんしんひょう」
Ý nghĩa: Bảng câu hỏi y tế, tờ khai bệnh
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
こちらの問診票にご記入ください。
Vui lòng điền vào tờ khai bệnh này.
2. 診察
Cách đọc:「しんさつ」
Ý nghĩa: Sự khám bệnh, khám bệnh.
Loại từ: Danh từ, động từ (+する)
Ví dụ:
3番の診察室に入ってください。
Hãy vào phòng khám số 3.
お医者さんに診察してもらいます。
Tôi nhận được sự thăm khám từ bác sĩ.
3. 手術
Cách đọc:「しゅじゅつ」
Ý nghĩa: Mổ, phẫu thuật
Loại từ: Danh từ, động từ (+する)
Ví dụ:
手術を終えて私はまだ少し痛い。
Tôi vẫn còn hơi đau sau khi phẫu thuật.
私は去年大手術を受けた。
Tôi đã trải qua cuộc phẫu thuật lớn vào năm ngoái.
4. 治療
Cách đọc:「ちりょう」
Ý nghĩa: Ðiều trị, chữa bệnh
Loại từ: Danh từ, động từ (+する)
Ví dụ:
治療よりも予防です。
Phòng bệnh hơn chữa bệnh.
発見が間に合えば、ガンは治療できる。
Ung thư có thể chữa khỏi nếu được phát hiện kịp thời.
5. 救急
Cách đọc:「きゅうきゅう」
Ý nghĩa: Sơ cứu, cấp cứu
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
病人やけが人に対する 救急を行う。
Tiến hành cấp cứu bệnh nhân và người bị thương.
負傷者は救急車で運ばれた。
Những người bị thương đến bằng xe cứu thương.
6. 健康診断
Cách đọc:「けんこうしんだん」
Ý nghĩa: khám sức khoẻ, kiểm tra sức khoẻ
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
人は誰でも定期的に健康診断をしてもらうべきだ。
Mọi người nên được khám sức khỏe định kỳ.
7. 入院
Cách đọc:「にゅういん」
Ý nghĩa: Nhập viện
Loại từ: Danh từ, động từ (+する)
Ví dụ:
受付で入院の手続きをしてください。
Bạn hãy điền vào đơn xin nhập viện tại quầy lễ tân.
田中さんは長い間入院していなければならなかった。
Anh Tanaka đã phải ở trong bệnh viện trong một thời gian dài.
8. 退院
Cách đọc:「たいいん」
Ý nghĩa: Xuất viện
Loại từ: Danh từ, động từ (+する)
Ví dụ:
彼女はまもなく退院するでしょう。
Cô ấy sẽ sớm xuất viện.
患者は退院した。
Bệnh nhân đã được xuất viện.
Các bệnh dễ mắc phải ở người già
1. 高血圧
Cách đọc:「こうけつあつ」
Ý nghĩa: Huyết áp cao
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
私の祖母は高血圧です。
Bà tôi bị huyết áp cao.
塩分の高い食事をとると、高血圧の原因になるかもしれない。
Duy trì chế độ ăn nhiều muối có thể trở thành nguyên nhân gây tăng huyết áp.
2. 糖尿病
Cách đọc:「とうにょうびょう」
Ý nghĩa: Tiểu đường
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
老人だけでなく、若い者に対して糖尿病は危ない病気だ。
Tiểu đường là căn bệnh nguy hiểm không chỉ đối với người già mà cả những người trẻ tuổi.
彼は糖尿病のどんな兆しにも注意していた。
Anh ấy đã theo dõi bất kỳ dấu hiệu của bệnh tiểu đường.
3. 認知症
Cách đọc:「にんちしょう」
Ý nghĩa: Chứng mất trí
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
ヤンさんの祖父は認知症で苦しんでいます。
Ông của anh Yan đang khổ sở vì chứng mất trí.
認知症は 時間の経過とともに悪化していく。
Chứng mất trí trở nên tồi tệ hơn theo thời gian.
4. 関節炎
Cách đọc:「かんせつえん」
Ý nghĩa: Viêm khớp
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
私の祖母は関節炎で足が痛いです。
Bà tôi đau chân do bị viêm khớp.
関節炎を予防するためには、定期的に運動することが大切だ。
Để phòng ngừa viêm khớp, điều quan trong là phải tập thể dục đều đặn.
5. 脳梗塞
Cách đọc:「のうこうそく」
Ý nghĩa: Đột quỵ, nhồi máu não
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
祖父は脳梗塞で倒れたが、幸い回復した。
Ông tôi bị tắc mạch máu não nhưng may mắn đã hồi phục.
脳梗塞の予防には、健康的な生活習慣が重要です。
Để phòng ngừa đột quỵ, việc duy trì lối sống lành mạnh là quan trọng.
List từ vựng tiếng Nhật về các dạng thuốc
抗生剤(こうせいざい): Thuốc kháng sinh
粉薬(こなぐすり): Dạng bột
塗り薬(ぬりくすり): Dạng thuốc bôi
錠剤(じょうざい): Dạng viên nén
カプセル: Dạng con nhộng
液体(えきたい): Thuốc dạng nước
シロップ: Thuốc dạng Si rô
Nhận thấy sự cần thiết của việc học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điều dưỡng, với bài viết “Cẩm nang từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng” do Phuong Nam Education soạn thảo với hi vọng cung cấp cho các bạn những từ vựng cơ bản về ngành điều dưỡng. Từ đó, hình thành sự hiệu biết và yêu thích hơn đối với ngành điều dưỡng nói chung và ngành điều dưỡng Nhật Bản nói riêng.
Ôn tập lại những từ vựng đã học
Phần 1: Hãy chọn phát âm đúng của những từ được gạch chân:
1 / 彼は糖尿病のどんな兆しにも注意していた。
A. とうにょうびょう B. どうにょうびょう C. とにょうびょう Ⅾ.とうにびょう
2/ 塩分の高い食事をとると、高血圧の原因になるかもしれない。
A. じょうざい B. こうけつあつ C. こうげつあつ Ⅾ.じょざい
3/ 受付で入院の手続きをしてください。
A. にゅうえん B.はいりいん C. にゅういん D. はいいん
4/ 人は誰でも定期的に健康診断をしてもらうべきだ。
A.けんこうしんだん B.げんこしんだん C.けんこうしだん D.けんこうきゅだん
Phần 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
1/ 脳梗塞の( )には、健康的な生活習慣が重要です。
A. 予防 B. 予定 C.予断 D.予約
2/ ガンで長い間( )していなければならなかった。
A. 退院 B. 入院 C. 入学 D.退所
3/ 病人やけが人に対する( ) を行う。
A. 会談 B. 救急 C. 急速 D. 退院
4/ 発見が間に合えば、ガンは( )できる。
A. 治療 B.予防 C.勉強 D.承知
Đáp án:
Phần 1: 1.A, 2.B, 3.C, 4.A
Phần 2: 1.A, 2.B, 3.B, 4.A
Tags: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng, từ vựng tiếng Nhật về bệnh trạng, Từ vựng về các chứng bệnh, Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến các loại thuốc, Tiếng Nhật ngành điều dưỡng Nhật Bản, list từ vựng tiếng Nhật ngành điều dưỡng, từ vựng ngành điều dưỡng tiếng Nhật, ngành điều dưỡng Nhật Bản.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Sự giao thoa giữa văn hóa Nhật Bản và phương Tây đã mang lại nhiều sự thay đổi trong văn hóa, tư tưởng người Nhật. Tiêu biểu nhất...
Chủ đề “Một số triệu chứng bệnh bằng tiếng Nhật” giúp bạn ứng phó trong tình huống không may mắc phải những căn bệnh phổ biến khi đến Nhật.
Chủ đề từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng nhà bếp tuy không phổ biến nhưng nhất định bạn sẽ cần dùng trong một vài trường hợp và không gian nhất định.
Chủ đề nhà hàng trong tiếng Nhật luôn được các bạn quan tâm bởi độ phổ biến nhưng vẫn có những đặc thù riêng của chủ đề này. Hãy cùng Phuong Nam...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG