Từ mượn thường gặp trong giao tiếp tiếng Nhật
Khi nhắc về tiếng Nhật người ta thường nhắc đến đặc trưng của tiếng Nhật là có 2 bảng chữ cái Hiragana và Katakana. Nếu Hiragana dùng để phiên âm đọc cho những từ vựng gốc Nhật thì Katakana ra đời để phiên âm cách đọc và viết của các từ vựng tiếng Nhật mượn từ nước ngoài mà ta hay gọi là từ mượn. Và có lẽ trong chúng ta ai cũng đã từng bối rối, nhầm lẫn giữa cách đọc, cách viết của các từ mượn trong tiếng Nhật. Nếu thế thì, bạn hãy cùng Phuong Nam Education tổng hợp và ghi nhớ các từ mượn thường gặp trong giao tiếp tiếng Nhật nhé.
Tổng hợp một số từ mượn sử dụng khi đi mua sắm
1/ スーパー (su-pa-): Siêu thị
Ví dụ:
このスーパーで食材を買いました。 (Kono su-pa- de shokuzai o kaimashita.)
Tôi đã mua nguyên liệu ở siêu thị này.
2/ レジ (reji) - Máy tính tiền
Ví dụ:
私たちはレジで買い物を精算しました。 (Watashitachi wa reji de kaimono o sesanshimashita.)
Chúng tôi đã thanh toán hàng hóa ở máy tính tiền.
3/ カート (ka-to): Xe đẩy hàng
Ví dụ:
カートに商品を載せてください。 (Ka-to ni shouhin onoste kudasai.)
Hãy đặt hàng lên xe đẩy.
4/ セール (se-ru): Giảm giá, khuyến mãi
Ví dụ:
今日はセールがあるから、お得に買い物できるよ。 (Kyou wa se-ru ga aru kara, otoku ni kaimono dekiru yo.)
Hôm nay có khuyến mãi nên bạn có thể mua hàng với giá rẻ.
5/ レシート (reshi-to): Biên lai, hóa đơn
Ví dụ:
レシートを取ってください。 (Reshi-to wo totte kudasai.)
Hãy lấy biên lai.
6/ カウンター (kaunta-): Quầy
Ví dụ:
そのカウンターでお肉を注文しました。(Sono kaunta- de oniku o chuumon shimashita.)
Tôi đã đặt thịt ở quầy đó.
7/ レジ袋 (reji bukuro): Túi đựng hàng, túi nilong
Ví dụ:
レジ袋を持っていますか? (Reji-bukuro o motteimasu ka?)
Bạn có túi đựng hàng không?
9/ キャッシュレス (kyasshu resu): Thanh toán không dùng tiền mặt
Ví dụ:
この店ではキャッシュレスで支払えます。(Kono mise de wa kyasshu resu de shiharaiemasu.)
Bạn có thể thanh toán không dùng tiền mặt tại cửa hàng này.
Tổng hợp một số từ mượn sử dụng để nói về đồ dùng trong nhà
1/ テレビ (terebi): Tivi, truyền hình
Ví dụ:
リビングに大きなテレビがあります。(Ribingu ni ookina terebi ga arimasu.)
Trong khách hàng có một ti vi lớn.
2/ ソファ (sofa): Ghế sofa
Ví dụ:
ソファに座りながらテレビを見ました。(Sofa ni suwari nagara terebi wo mimashita.)
Tôi đã xem TV trong lúc ngồi trên sofa.
3/ ベッド (beddo) - Cái giường
Ví dụ:
ベッドで良い睡眠をとりました。 (Beddo de yoi suimin o torimasu.)
Tôi đã có giấc ngủ ngon trên giường.
4/ キッチン (kicchin): Bếp
Ví dụ:
キッチンで料理を作ります。 (Kicchin de ryouri o tsukurimasu.)
Tôi nấu ăn trong bếp.
5/ 電子レンジ (denshi renji): Lò vi sóng
Ví dụ:
電子レンジで食事を温めます。 (Denshi renji de shokuji o atatamemasu.)
Tôi hâm nóng thức ăn bằng vi sóng.
6/ ランプ (ranpu): Đèn bàn
Ví dụ:
ランプをつけて本を読みました。 (Ranpu o tsukete hon o yomimashita.)
Tôi đã bật đèn bàn và đọc sách.
7/ カーテン (ka-ten): Rèm cửa
Ví dụ:
カーテンを閉めてプライバシーを守りました。 (Ka-ten o shimete puraibashi- o mamorimashita.)
Tôi đã kéo rèm cửa để bảo vệ sự riêng tư.
Tổng hợp một số từ mượn sử dụng để nói về chủ đề địa điểm công cộng
1/ レストラン (resutoran): Nhà hàng
Ví dụ:
私たちはレストランで夕食を食べました。 (Watashitachi wa resutoran de yuushoku o tabemashita.)
Chúng tôi đã tôi ăn tối tại một nhà hàng.
2/ ホテル (hoteru): Khách sạn
Ví dụ:
私たちはこのホテルに宿泊しています。 (Watashitachi wa kono hoteru ni shukuhaku shiteimasu.)
Chúng tôi đang lưu trú tại khách sạn này.
3/ バス停 (basu-tei): Bến xe buýt
Ví dụ:
バス停で待っています。 (Basu-tei de matteimasu.)
Tôi đang chờ ở bến xe buýt.
4/ ライブラリー (raiburari-): Thư viện
Ví dụ:
私は毎週末にライブラリーに行きます。 (Watashi wa maishuu matsu ni raiburari- ni ikimasu.)
Tôi đi viện thư viện vào mỗi cuối tuần.
5/ パーク (pa-ku): Công viên
Ví dụ:
子供たちはパークで遊んでいます。 (Kodomotachi wa pa-ku de asondeimasu.)
Trẻ em đang chơi ở công viên.
6/ ミュージアム (myu-jiamu): Bảo tàng
Ví dụ:
このミュージアムには美術品がたくさんあります。 (Kono myu-jiamu ni wa bijutsuhin ga takusan ari masu.)
Bảo tàng này có nhiều tác phẩm nghệ thuật.
7/ スタジアム (sutajiamu): Sân vận động
Ví dụ:
サッカーマッチはスタジアムで開催されました。 (Sakka- macchi wa sutajiamu de kaisai saremashita.)
Trận bóng đá được tổ chức tại sân vận động.
8/ ショッピングモール (shoppingu mo-ru): Trung tâm thương mại
Ví dụ:
週末にショッピングモールに買い物に行きます。(Shuumatsu ni shoppingu mo-ru ni kaimono ni ikimasu.)
Vào cuối tuần, tôi đi mua sắm tại trung tâm thương mại.
Tổng hợp một số từ mượn sử dụng để nói về chủ đề phương tiện giao thông
1/ タクシー (takushi): Xe taxi
Ví dụ:
空港からホテルまでタクシーで行きました。(Kuukou kara hoteru made takushi de ikimashita.)
Tôi đã đi từ sân bay đến khách sạn bằng taxi.
2/ バス (basu): Xe buýt
Ví dụ:
バスで学校に通っています。(Basu de gakkou ni kayotteimasu.)
Tôi đi đến trường bằng xe buýt.
3/ シャトルバス (shatoru basu): Xe buýt trung chuyển giữa 2 điểm cố định
Ví dụ:
シャトルバスが出ています。(Hoteru kara shatoru basu ga deteimasu.)
Có xe buýt đưa đón từ khách sạn.
4/ フェリー (feri-): Phà
Ví dụ:
フェリーで島に行く予定です。 (Feri- de shima ni iku yotei desu.)
Tôi có kế hoạch đi đến đảo bằng phà.
5/ トラック (torakku): Xe tải
Ví dụ:
このトラックは大量の貨物を運ぶのに使われています。(Konotorakku wa tairyou no kamotsu o hakobu noni tsukawareteimasu.)
Chiếc xe tải này được sử dụng để vận chuyển hàng hóa lớn.
Ôn tập các từ mượn tiếng Nhật thường gặp
Để khắc sâu những từ mượn trong tiếng Nhật đã nêu trên thì bạn cùng Phuong Nam Education hoàn thành các câu trắc nghiệm sau đây nhé.
1/ ホテルから空港へのしゃとるばすは毎時運行しています。
A. シャトルバス B. シャドルバス C. シャトルパス
2/ この( )には多くの芸術作品が展示されています。
A. バス停 B. ミュージアム C. パーク
3/ 彼は( )運転手です。
A. バス B. ドライバー C. トラック
4/ リビングルームに新しい( )を買いました。
A. シャツ B.ソファ C. ンファ
5/ スーパーで買い物をして、レジ袋を使って支払いしました。
A. レシ整 B. レソ制 C. レジ袋
6/ カフェのかうんたあに座ってコーヒーを注文しました。
A. カウンター B. カウソター C. ガウソター
7/ 夜になると、私は( )の下で本を読みます。
A. マップ B. アップ C. ランプ
8/ 週末に家族としょっぴんぐモールに行って、買い物を楽しんだ。
A. ショッピング B. ショッビング C. ショッビソグ
9/ 朝、( )を開けて太陽光を取り入れます。
A. ソファ B. レストラン C. カーテン
10/ サッカーの試合は大きなすたじあむで行われました。
A. スダシアム B. スタジアム C. ムタジアム
Vậy là chúng ta đã cùng nhau hoàn thành hết 10 câu hỏi ôn tập về những từ mượn tiếng Nhật thông dụng trong giáo tiếp hằng ngày. Bạn hãy cùng Phuong Nam Education ghi chép thật kỹ những từ vựng đã học ngày hôm nay và ôn luyện thường xuyên để Katakana nói chung và từ vựng tiếng Nhật mượn từ nước ngoài nói riêng không còn là nổi sợ của chúng ta nữa nhé.
Đáp án
A; 2. B; 3. C; 4. B; 5. C; 6. A; 7. C; 8. A; 9. C; 10. B
Tags: Từ mượn trong tiếng Nhật, từ mượn tiếng Nhật thường gặp, từ mượn tiếng Nhật thông dụng, từ vựng tiếng Nhật mượn từ nước ngoài, những từ vựng tiếng Nhật ngoại lai, từ vựng tiếng Nhật viết bằng Katakana, từ vựng tiếng Nhật về phương tiện giao thông, từ vựng tiếng Nhật về chủ đề mua sắm.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Từ vựng là yếu tố cần thiết để quá trình giao tiếp trở nên dễ dàng hơn. Đặc biệt, đối với từng ngành nghề sẽ có những bộ...
Chủ đề “Một số triệu chứng bệnh bằng tiếng Nhật” giúp bạn ứng phó trong tình huống không may mắc phải những căn bệnh phổ biến khi đến Nhật.
Chủ đề từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng nhà bếp tuy không phổ biến nhưng nhất định bạn sẽ cần dùng trong một vài trường hợp và không gian nhất định.
Chủ đề nhà hàng trong tiếng Nhật luôn được các bạn quan tâm bởi độ phổ biến nhưng vẫn có những đặc thù riêng của chủ đề này. Hãy cùng Phuong Nam...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG