Từ vựng về những đồ dùng trong nhà bếp
Chủ đề ngày hôm nay sẽ đặc biệt được nhiều bạn nữ yêu thích hơn, với chủ đề đồ dùng trong nhà bếp, hẳn những bạn đam mê nấu ăn nhất định không thể bỏ qua hoặc nếu bạn muốn bổ sung từ vựng tiếng Nhật của mình ở đa dạng lĩnh vực thì bài viết dưới đây chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều.
Phòng bếp thường có những gì nào?
1.台所(キッチン)
Cách đọc: 「だいどころ」
Ý nghĩa: Nhà bếp
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
2.電子レンジ
Cách đọc: 「でんしレンジ」
Ý nghĩa: Lò vi sóng
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Dùng lò vi sóng để tiết kiệm thời gian hâm nóng thức ăn
3.ガスレンジ(ガスコンロ)
Cách đọc: 「がすれんじ」
Ý nghĩa: Bếp ga
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
4.鍋
Cách đọc: 「なべ」
Ý nghĩa: Cái nói
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
なべ còn được dùng với ý nghĩa là “lẩu”
5.炊飯器
Cách đọc: 「すいはんき」
Ý nghĩa: Nồi cơm điện
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
6.冷蔵庫
Cách đọc: 「れいぞうこ」
Ý nghĩa: Tủ lạnh
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Phòng bếp nào cũng cần 冷蔵庫 để bảo quản thức ăn được lâu hơn
7.流し
Cách đọc: 「ながし」
Ý nghĩa: Bồn rửa
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
8.包丁
Cách đọc: 「ほうちょう」
Ý nghĩa: Dao làm bếp
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
包丁 và ナイフ khác nhau ở điểm nào?
9.お玉
Cách đọc: 「おたま」
Ý nghĩa: cái môi (vá múc canh)
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
10.フライパン
Cách đọc: 「ふらいぱん」
Ý nghĩa: Cái chảo
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Nhắc đến đồ chiên hay xào thì phải dùng đến chảo rồi
Hãy chọn từ vựng thích hợp điền vào chỗ trống sau
1.( )でご飯を炊く。
a.お玉
b.電子レンジ
c.冷蔵庫
d.炊飯器
2.( )に果物を入れます。
a.炊飯器
b.流し
c.鍋
d.冷蔵庫
3.炒める前に、( )をよく熱くします。
a.フライパン
b.お玉
c.冷蔵庫
d.包丁
4.( )の火を少し小さください。
a.お玉レンジ
b.ガスレンジ
c.電子レンジ
d.電話レンジ
5.サラダを( )で冷やしておきましょう。
a.冷蔵庫
b.電子レンジ
c.フライパン
d.包丁
Đáp án 1: d; 2: d; 3: a; 4: b; 5: a
Từ vựng chủ đề đồ dùng nhà bếp tạm kết thúc ở đây, có thể những từ này không xuất hiện nhiều trong quá trình học tiếng Nhật của mỗi người, nhưng biết đâu bất ngờ, một ngày nào đó bạn đột nhiên cần sử dụng đến nó, chắc chắn bài học ngày hôm nay sẽ đáp ứng được yêu cầu của bạn. Và tất nhiên, nếu đã quyết tâm chinh phục ngôn ngữ này thì việc bổ sung thêm nhiều từ vựng là một điều rất cần thiết dù nó có không phổ biến đi chăng nữa.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Sự giao thoa giữa văn hóa Nhật Bản và phương Tây đã mang lại nhiều sự thay đổi trong văn hóa, tư tưởng người Nhật. Tiêu biểu nhất...
Từ vựng là yếu tố cần thiết để quá trình giao tiếp trở nên dễ dàng hơn. Đặc biệt, đối với từng ngành nghề sẽ có những bộ...
Chủ đề “Một số triệu chứng bệnh bằng tiếng Nhật” giúp bạn ứng phó trong tình huống không may mắc phải những căn bệnh phổ biến khi đến Nhật.
Chủ đề nhà hàng trong tiếng Nhật luôn được các bạn quan tâm bởi độ phổ biến nhưng vẫn có những đặc thù riêng của chủ đề này. Hãy cùng Phuong Nam...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG