Những từ vựng tiếng Nhật cần thiết trong lĩnh vực máy tính
Chủ đề từ vựng về máy tính lần này là một nội dung hết sức quen thuộc trong cuộc sống hiện đại ngày nay của con người. Với những yêu cầu trong học tập đối với học sinh cũng như trong công việc đối với những người đi làm thì máy tính là trang bị không thể thiếu. Chính vì thế, đối với những học sinh, những người học tiếng Nhật, từ vựng về máy tính trong tiếng Nhật là một sự chuẩn bị rất đỗi cần thiết.
Từ vựng về máy tính giúp đỡ bạn trong học tập và công việc
Từ vựng tiếng Nhật về máy tính giúp bạn có cái nhìn chi tiết hơn khi sử dụng máy tính trong môi trường có sử dụng tiếng Nhật. Ngoài ra, bạn cũng tăng thêm được cho bản thân kiến thức tiếng Nhật về mặt công nghệ thông tin.
Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu về những từ vựng về máy tính nhé!
1. ダウンロードする
Cách đọc:「ダウンロードする」
Ý nghĩa: Tải về
Từ loại: Động từ
Ví dụ:
Biết rõ từ vựng tiếng Nhật về máy tính để không bỡ ngỡ khi làm việc trong môi trường Nhật Bản
2. 入力する
Cách đọc:「にゅうりょくする」
Ý nghĩa: Nhập, điền thông tin; Nhập liệu
Từ loại: Động từ
Ví dụ:
3. スタートボタン
Cách đọc:「スタートボタン」
Ý nghĩa: Nút khởi động
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
Từ vựng tiếng Nhật về các nút ấn giúp bạn hiểu rõ được chức năng máy tính
4. 起動する
Cách đọc:「きどうする」
Ý nghĩa: Khởi động
Từ loại: Động từ
Ví dụ:
5. 再起動する
Cách đọc:「さいきどうする 」
Ý nghĩa: Khởi động lại
Từ loại: Động từ
Ví dụ:
Hiểu rõ được những thao tác khi sử dụng máy tính
6. 接続する
Cách đọc:「せつぞくする」
Ý nghĩa: Kết nối
Từ loại: Động từ
Ví dụ:
7. フリーズする
Cách đọc:「フリーズする」
Ý nghĩa: Treo máy; Đơ máy
Từ loại: Động từ
Ví dụ:
Có thể mô tả được tình trạng của máy tính
8. インストールする
Cách đọc:「インストールする」
Ý nghĩa: Cài đặt
Từ loại: Động từ
Ví dụ:
9. クリックする
Cách đọc:「クリックする」
Ý nghĩa: Nhấp chuột, click
Từ loại: Động từ
Ví dụ:
Thực hiện các thao tác đúng yêu cầu
10. 更新する
Cách đọc:「こうしんする」
Ý nghĩa: Cập nhật
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
Hãy chọn một từ phù hợp cho chỗ trống trong câu.
1) インターネットからそのソフトを( )した。
a. アクセス b. ダウンロード
2) フリーズしたので、パソコンを( )した。
a. 起動 b. 再起動
3) 家でインターネットが使えるように、プロバイダーと( )した。
a. 契約 b. 接続
4) パソコンが( )したのでカーソルが動かない。
a. 起動 b. フリーズ
5) マウスを( )してファイルを開く。
a. クリック b. カーソル
Đáp án: 1-b; 2-b; 3-a; 4-b; 5-a.
Những từ vựng nêu trên rất thông dụng và phổ biến khi sử dụng máy tính đúng không nào. Chắc chắn chúng sẽ rất cần thiết và hữu dụng cho cả hiện tại và tương lai của bạn. Hẹn gặp bạn ở bài học từ vựng ở chủ đề tiếp theo.
>>> Xem thêm bài viết tại: Những từ vựng tiếng Nhật miêu tả dáng vẻ
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Nếu bạn có nền tảng tiếng Anh vững chắc, chắc chắn quá trình học từ Katakana của bạn sẽ dễ dàng hơn rất nhiều, tuy nhiên nếu khi bạn đã sử dụng...
Nếu bạn đang cần tìm kiếm việc làm nhưng lại khó khăn trong việc thiếu vốn từ ở lĩnh vực này thì bài viết dưới đây dành cho bạn
Ở Việt Nam khi bạn được cá nhân hoặc một tổ chức nào đó giới thiệu nhà trọ cho bạn, thường bạn sẽ phải trả một khoản phí cho họ gọi là “tiền hoa...
Chủ đề môi trường luôn là một trong những vấn đề nóng mà mọi người ai cũng sẽ quan tâm. Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu những từ vựng liên...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG