Những từ vựng tiếng Nhật miêu tả dáng vẻ
Chuyên mục từ vựng cao cấp của chúng ta sẽ được tiếp tục với bài học về các từ ngữ miêu tả dáng vẻ, sắc thái của sự vật, sự việc hay con người trong tiếng Nhật. Ngay cả trong tiếng Việt, nếu chúng ta không biết đến các từ vựng miêu tả dáng vẻ, sắc thái,... thì câu chuyện, nội dung chắc chắn sẽ rất tẻ nhạt và thiếu cụ thể.
Từ vựng về dáng vẻ rất hữu ích trong chặng đường sử dụng tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật về dáng vẻ giúp câu văn, câu nói tiếng Nhật của chúng ta trở nên sinh động hơn, chuyên nghiệp hơn cả khi viết văn hay trong giao tiếp. Bên cạnh đó, chúng cũng khiến vốn từ vựng của chúng ta trở nên phong phú và đầy đủ hơn rất nhiều.
Sau đây hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu về những từ vựng về dáng vẻ nhé!
1. 豊かな
Cách đọc:「ゆたかな」
Ý nghĩa: Phong phú, giàu có
Từ loại: Tính từ
Ví dụ:
Từ vựng giúp thể hiện được sắc thái của con người
2. 快適な
Cách đọc:「かいてきな」
Ý nghĩa: Dễ chịu, khoan khoái
Từ loại: Tính từ
Ví dụ:
3. 空っぽ
Cách đọc:「からっぽ」
Ý nghĩa: Trống không, rỗng
Từ loại: Tính từ
Ví dụ:
Miêu tả được trạng thái của sự vật
4. 派手な
Cách đọc:「はでな」
Ý nghĩa: Lòe loẹt, sặc sỡ
Từ loại: Tính từ
Ví dụ:
5. 醜い
Cách đọc:「みにくい」
Ý nghĩa: Xấu, khó coi
Từ loại: Tính từ
Ví dụ:
Hình dáng, tình trạng cũng được biểu thị rõ qua từ vựng về dáng vẻ
6. 惨めな
Cách đọc:「みじめな」
Ý nghĩa: Đáng thương, đáng buồn, khốn khổ
Từ loại: Tính từ
Ví dụ:
7. やっかいな
Cách đọc:「やっかいな」
Ý nghĩa: Phiền toái, đáng ngại
Từ loại: Tính từ
Ví dụ:
Trạng thái cảm xúc của bản thân về việc gì đó được nêu bật lên
8. ありふれた
Cách đọc:「 ありふれた」
Ý nghĩa: Tầm thường, nhàm chán
Từ loại: Tính từ
Ví dụ:
9. あわただしい
Cách đọc:「あわただしい」
Ý nghĩa: Bận rộn, hối hả
Từ loại: Tính từ
Ví dụ:
Tình hình công việc được diễn tả rõ qua từ vựng phù hợp
10. 荒っぽい
Cách đọc:「荒っぽい」
Ý nghĩa: Hoang dại, thô bạo, thô lỗ
Từ loại: Tính từ
Ví dụ:
Hãy chọn một từ phù hợp cho chỗ trống trong câu.
1) 私だけ合格できず( )気持ちだ。
a. みじめな b. みにくい
2) 冬の12月に桜が咲くなんて( )ことだ。
a. あわただしい b. めずらしい
3) それをパソコンで作成するのは、とても( )です。
a. やっかい b. 荒っぽい
4) 兄弟が多いので我が家の朝はとても( )。
a. はでだ b. そうぞうしい
5) 電子レンジは、50年前は珍しかったが、今ではどこの家でもある( )電化製品です。
a. ありふれた b.めでたい
Đáp án: 1-a; 2-b; 3-a; 4-b; 5-a.
Những từ vựng về dáng vẻ rất hay được áp dụng trong giao tiếp hàng ngày nhưng cũng có khá nhiều bạn chưa lưu ý về phần này. Qua bài học hôm nay, mong rằng các bạn sẽ trau dồi thêm cho bản thân nhiều từ vựng về chủ đề này.
>>> Xem thêm bài viết tại: Những từ vựng tiếng Nhật cần thiết trong lĩnh vực máy tính
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Nếu bạn có nền tảng tiếng Anh vững chắc, chắc chắn quá trình học từ Katakana của bạn sẽ dễ dàng hơn rất nhiều, tuy nhiên nếu khi bạn đã sử dụng...
Nếu bạn đang cần tìm kiếm việc làm nhưng lại khó khăn trong việc thiếu vốn từ ở lĩnh vực này thì bài viết dưới đây dành cho bạn
Ở Việt Nam khi bạn được cá nhân hoặc một tổ chức nào đó giới thiệu nhà trọ cho bạn, thường bạn sẽ phải trả một khoản phí cho họ gọi là “tiền hoa...
Chủ đề môi trường luôn là một trong những vấn đề nóng mà mọi người ai cũng sẽ quan tâm. Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu những từ vựng liên...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG