Một số tính từ chỉ tính chất của sự vật, sự việc
Để có thể miêu tả kỹ hơn về tính chất của sự vật và sự việc bạn cần bổ sung ngay nhưng tính từ này, ngoài việc khiến người có thể hình dung được rõ nét đối tượng được đề cập đến nó còn giúp tăng hiệu quả giao tiếp cũng như khiến câu văn của bạn trở nên mượt mà hơn.
1. 濃い
Cách đọc: 「こい」
Ý nghĩa: Đậm, đặc
Từ loại: Tính từ -i
Ví dụ:
2. 薄い
Cách đọc: 「うすい」
Ý nghĩa: Nhạt, lợt
Từ loại: Tính từ -i
Ví dụ:
Món ăn này có vị quá nhạt
3. 浅い
Cách đọc: 「あさい」
Ý nghĩa: Nông cạn
Từ loại: Tính từ -i
Ví dụ:
4. 不快
Cách đọc: 「ふかい」
Ý nghĩa: Sâu
Từ loại: Tính từ -i
Ví dụ:
Con sông này trông không sâu lắm
5. 細い
Cách đọc: 「ほそい」
Ý nghĩa: Ốm, thon
Từ loại: Tính từ -i
Ví dụ:
6. 太い
Cách đọc: 「ふとい」
Ý nghĩa: Mập
Từ loại: Tính từ -i
Ví dụ:
Dạo gần đây tôi phải tập thể dục vì béo lên
7. 弱い
Cách đọc: 「よわい」
Ý nghĩa: Yếu
Từ loại: Tính từ -i
Ví dụ:
8. 硬い
Cách đọc: 「かたい」
Ý nghĩa: Cứng
Từ loại: Tính từ -i
Ví dụ:
Cơ thể tôi khá cứng nhắc
9. 厳しい
Cách đọc: 「きびしい」
Ý nghĩa: Nghiêm khắc
Từ loại: Tính từ -i
Ví dụ:
10. 優しい
Cách đọc: 「やさしい」
Ý nghĩa: Hiền lành, dễ chịu
Từ loại: Tính từ -i
Ví dụ:
Anh ấy là một chàng trai tốt bụng
1. 隣の家の 人たちが( )眠れません。
a.うすくて b.まずくて
c.きびしくて d.うるさくて
2. そこは( )ですが、こちらで 泳ぎましょう。
a.かたい b.ふかい
c.うすい d.ほそい
3. 弟は 体が じょうぶです。
a.弟は 体が あつくて ふかいです。
b.弟は 体が ほそくて しずか。
c.弟は 体が ふとくて やわらかいです。
d.弟は 体が つよくて げんきです。
4. まずい。
a.あの 人は うるさくて まずいです。
b.この 肉は かたくて まずいです。
c.まずい 子供たちに 食べ物や 本をあげます。
d.生活は まずいですが、毎日 楽しいです。。
Đáp án 1: d; 2: b; 3: c; 4: b
Trên đây là một số tính từ phổ biến và dễ dàng áp dụng vào trong những câu giao tiếp của bạn hằng ngày, đừng quên sử dụng nó thường xuyên để hình thành nên nói quen giao tiếp tự nhiên nhất nhé.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Kính ngữ và khiêm nhường ngữ là cặp từ đi với nhau dùng trong trường hợp muốn nâng cao vị thế của người nghe và hạ thấp vị trí của người nói
Đưa các trạng từ vào câu nói sẽ giúp cho câu chuyện trở nên tự nhiên và thể hiện rõ nét thái độ của người nói hơn.
Cặp trợ động từ và tha động từ là một định nghĩa khá mới mẻ ở cấp độ này, nó không chỉ mang ý nghĩa từ vựng mà còn đóng vai trò ngữ pháp trong câu
Không chỉ đếm 1, 2, 3 như cách chúng ta từng học trước đây, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về số đếm trong tiếng Nhật cho từng đồ vật, con vật,...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG