Từ vựng tiếng Nhật trong công việc
Có rất nhiều lý do khác nhau và đầy thú vị mang chúng ta đến với con đường chinh phục tiếng Nhật. Nhiều người học tiếng Nhật vì yêu thích anime, truyện tranh Nhật Bản, nhiều người thì lại học vì muốn được sở hữu cho bản thân một ngoại ngữ mới,... Trong số đó, mục đích phần lớn của rất nhiều người đó chính là học tiếng Nhật để phục vụ cho công việc của bản thân.
Từ vựng về công việc giúp bạn chuẩn bị hành trang trong tương lai
Từ vựng tiếng Nhật rất quan trọng nếu bạn có định hướng làm công việc liên quan đến tiếng Nhật. Ngoài những giao tiếp thông thường bằng tiếng Nhật, bạn cần phải hiểu biết thêm về những từ vựng chuyên môn, thường xuyên sử dụng khi làm việc để có thể hòa nhập tốt trong môi trường mới, trao đổi hiệu quả trong công việc.
Chính vì thế, hãy cùng Phuong Nam Education khám phá những từ vựng thường được sử dụng khi làm việc nhé!
1. 履歴書
Cách đọc:「りれきしょ」
Ý nghĩa: Sơ yếu lý lịch, CV
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
Biết rõ những từ chuyên môn giúp bạn dễ dàng trao đổi khi tham gia làm việc, phỏng vấn
2. 面接
Cách đọc:「めんせつ」
Ý nghĩa: Phỏng vấn
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
3. 仕事仲間
Cách đọc:「しごとなかま」
Ý nghĩa: Đồng nghiệp
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
Hiểu rõ những danh từ riêng trong công việc là điều rất cần thiết
4. 雇う
Cách đọc:「やとう 」
Ý nghĩa: Thuê mướn, tuyển dụng
Từ loại: Động từ
Ví dụ:
5. 給料
Cách đọc:「きゅうりょう」
Ý nghĩa: Tiền lương
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
Dễ dàng lên tiếng khi có ý kiến về vấn đề nào đó chẳng hạn như tiền lương
6. ボーナス
Cách đọc:「ボーナス」
Ý nghĩa: Tiền thưởng
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
7. 勤務時間
Cách đọc:「きんむじかん」
Ý nghĩa: Giờ làm việc
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
Hiểu rõ những quy định trong giờ làm việc
8. 時給
Cách đọc:「じきゅう」
Ý nghĩa: Tiền lương trả theo giờ
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
9. 交通費
Cách đọc:「こうつうひ」
Ý nghĩa: Chi phí đi lại
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
Nắm được các hỗ trợ từ công ty
10. 首になる
Cách đọc:「くびになる」
Ý nghĩa: Bị đuổi việc, bị sa thải
Từ loại: Động từ
Ví dụ:
Hãy chọn một từ phù hợp cho chỗ trống trong câu.
1) もう一人従業員を( )。
a. やといたい b. やとわれたい
2) 給料とは別に( )が出ます。
a. 時給 b. 交通費
3) 遅刻ばかりしていたら、仕事を( )。
a. 首にした b. 首になった
4) 朝、早い( )ですが、続けられますか。
a. 勤務 b. 面接
5) アルバイトの( )は1000円。
a. 時給 b. 勤務時間
Đáp án: 1-a; 2-b; 3-b; 4-a; 5-a.
Chủ đề công việc có những từ vựng hết sức đáng lưu ý đúng không nào? Các bạn hãy ghi nhớ để vận dụng những từ vựng trên trong công việc trong tương lai nhé. Phuong Nam Education hẹn gặp bạn ở bài học từ vựng ở chủ đề tiếp theo.
>>> Xem thêm bài viết tại: Chủ đề mua sắm trong tiếng Nhật
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Sự giao thoa giữa văn hóa Nhật Bản và phương Tây đã mang lại nhiều sự thay đổi trong văn hóa, tư tưởng người Nhật. Tiêu biểu nhất...
Từ vựng là yếu tố cần thiết để quá trình giao tiếp trở nên dễ dàng hơn. Đặc biệt, đối với từng ngành nghề sẽ có những bộ...
Chủ đề “Một số triệu chứng bệnh bằng tiếng Nhật” giúp bạn ứng phó trong tình huống không may mắc phải những căn bệnh phổ biến khi đến Nhật.
Chủ đề từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng nhà bếp tuy không phổ biến nhưng nhất định bạn sẽ cần dùng trong một vài trường hợp và không gian nhất định.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG