Từ vựng về trường học trong tiếng Nhật
Chủ đề trường học tưởng chừng quen thuộc nhưng đôi khi cũng sẽ khiến bạn “hoang mang nhẹ nhàng” bởi chỉ với 1 từ vựng mà trong tiếng Nhật sẽ có rất nhiều cách nói khác nhau. Ví dụ như “thời khóa biểu” ngoài chữ スケジュール mà chúng ta thường sử dụng thì vẫn còn những từ vựng khác nữa đó! Hãy cùng bắt đầu bài học để khám phá xem đó là từ vựng gì nhé!
Từ vựng về trường học là một chủ đề rất quen thuộc
1. 自習する
Cách đọc:「じしゅうする」
Ý nghĩa: Tự học
Từ loại: Danh từ する
Ví dụ:
Tự học là điều rất cần thiết để chúng ta ghi nhớ bài tốt hơn
2. 入学式
Cách đọc:「にゅうがくしき」
Ý nghĩa: Lễ khai giảng
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
3. 卒業式
Cách đọc:「そつぎょうしき」
Ý nghĩa: Lễ tốt nghiệp
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
Lễ tốt nghiệp là giây phút mà bất kỳ học sinh nào cũng mong chờ
4. 出席する
Cách đọc:「しゅっせきする」
Ý nghĩa: Có mặt, tham dự
Từ loại: Danh từ する
Ví dụ:
5. 欠席する
Cách đọc:「けっせきする」
Ý nghĩa: Vắng mặt
Từ loại: Danh từ する
Ví dụ:
Khi bị bệnh chúng ta thường sẽ xin nghỉ học
6. 通学する
Cách đọc:「つうがくする」
Ý nghĩa: Đi học
Từ loại: Danh từ する
Ví dụ:
7. 通勤する
Cách đọc:「つうきんする」
Ý nghĩa: Đi làm
Từ loại: Danh từ する
Ví dụ:
父はいつも歩いて通勤するわけではない。:Không phải lúc nào bố tôi cũng đi bộ đến nơi làm việc.
私は毎日一時間かけて通勤している。: Mỗi ngày tôi mất 1 tiếng đi làm.
Người Nhật thường đi làm bằng tàu shinkansen
8. 時間割
Cách đọc:「じかんわり」
Ý nghĩa: Thời khóa biểu (lịch học)
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
9. 得意/苦手
Cách đọc:「とくい/にがて」
Ý nghĩa: Giỏi, mạnh, thông thạo/ yếu, dở, không thạo
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
Con gái thường không giỏi trong việc uống bia, rượu
10. 足し算/引き算/かけ算/割り算
Cách đọc:「たしざん/ひきざん/かけざん/わりざん」
Ý nghĩa: Phép cộng/ phép trừ/ phép nhân/ phép chia
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
1)計算が遅いので、算数は( )教科です。
a. 得意な b. 苦手な
2)大学生の息子は、バスで( )している。
a. 通学 b. 通勤
3)5X3は( )です。
a. かけ算 b. 足し算
4)明日は( )がないので、お弁当を持ってきてください。
a. 給食 b. 自習
5)風邪で( )が多い。
a. 出席者 b. 欠席者
Đáp án: 1-b, 2-a, 3-a, 4-a, 5-b
Kết thúc bài học hôm nay Phuong Nam Education hy vọng đã cung cấp đến các bạn những từ vựng bổ ích và các bạn có thể áp dụng ngay trong đời sống hàng ngày của mình nhé!
>>> Xem thêm bài viết tại: Từ vựng tiếng Nhật khi hẹn hò mà bạn cần biết
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Sự giao thoa giữa văn hóa Nhật Bản và phương Tây đã mang lại nhiều sự thay đổi trong văn hóa, tư tưởng người Nhật. Tiêu biểu nhất...
Từ vựng là yếu tố cần thiết để quá trình giao tiếp trở nên dễ dàng hơn. Đặc biệt, đối với từng ngành nghề sẽ có những bộ...
Chủ đề “Một số triệu chứng bệnh bằng tiếng Nhật” giúp bạn ứng phó trong tình huống không may mắc phải những căn bệnh phổ biến khi đến Nhật.
Chủ đề từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng nhà bếp tuy không phổ biến nhưng nhất định bạn sẽ cần dùng trong một vài trường hợp và không gian nhất định.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG