Bài 5: Giáo dục (Hệ thống chấm điểm tự động)
Hội đồng giáo dục tỉnh Gifu của Nhật Bản đã quyết định sử dụng hệ thống chấm điểm tự động. Quá trình chấm điểm tự động sẽ diễn ra như thế nào, hãy cùng tìm hiểu bằng cách áp dụng hướng dẫn luyện nghe ở bài tin tức số 1 và nghe đoạn âm thanh sau đây nhé!
岐阜県の教育委員会は、先月から県の全部の公立高校で、一部の問題の答えの点を自動でつけるシステムを使うことにしました。今週のテストからこのシステムを使っている高校もあります。
記号で答えを選ぶ問題は、テストの前に正しい答えと点をシステムに入れます。そして、スキャナーを使って生徒の答えに自動で点をつけることができます。
答えを字で書く問題も簡単に点をつけることができます。全部の点の計算なども自動でできます。県の教育委員会は、今までかかっていた時間を半分にできると考えています。
県の教育委員会は「先生は、テストの紙を家に持って帰って点をつけることが多いです。このシステムを使って先生の仕事を少なくしたいと思います」と話しています。
Nguồn tin tức: NHK
Giáo viên thường phải mang bài kiểm tra về nhà để chấm điểm
Bản dịch:
Giảm bớt công việc của giáo viên với hệ thống chấm điểm kiểm tra tự động
Từ tháng trước, Hội đồng giáo dục tỉnh Gifu đã quyết định sử dụng hệ thống tự động chấm điểm câu trả lời của một số câu hỏi tại toàn bộ các trường trung học công lập trong tỉnh. Cũng có một số trường sử dụng hệ thống này kể từ bài kiểm tra trong tuần này.
Hội đồng giáo dục tỉnh Gifu quyết định sử dụng hệ thống chấm điểm tự động
Đối với các câu hỏi chọn câu trả lời bằng ký hiệu thì người ta sẽ đưa câu trả lời đúng và điểm vào hệ thống trước khi kiểm tra. Sau đó có thể sử dụng máy quét và tự động chấm điểm các câu trả lời của học sinh. Đối với các câu hỏi viết câu trả lời thì cũng có thể dễ dàng chấm điểm. Toàn bộ điểm cũng có thể được tính toán tự động. Hội đồng giáo dục tỉnh tin rằng điều đó có thể giảm được một nửa thời gian so với trước đây. Hội đồng giáo dục tỉnh cho biết “Các giáo viên thường mang các bài kiểm tra về nhà và chấm điểm. Chúng tôi muốn sử dụng hệ thống này để giảm bớt công việc của giáo viên”.
Hệ thống chấm điểm tự động giúp giảm bớt công việc cho giáo viên
Từ vựng | Hiragana | Âm Hán - Việt | Nghĩa |
教育委員会 |
きょういくいいんかい | Hội đồng giáo dục | |
岐阜県 |
ぎふけん | Kì Phụ Huyện | Tỉnh Gifu |
公立 |
こうりつ | Công Lập | Công lập |
システム |
Hệ thống; Cơ chế | ||
記号 |
きごう | Kí Hào | Dấu; Ký hiệu; Mã hiệu |
スキャナー |
Máy quét; Máy scan | ||
自動 |
じどう | Tự Động | Tự động |
計算 |
けいさん | Kế Toán | Tính toán; Kế toán |
[Động từ thể từ điển (Vる)] + ことができる
Có thể (làm gì đó)
Cách dùng/Ý nghĩa:
Ví dụ trong bài:
Sau đó có thể sử dụng máy quét và tự động chấm điểm các câu trả lời của học sinh.
Đối với các câu hỏi viết câu trả lời thì cũng có thể dễ dàng chấm điểm.
Ví dụ khác:
Tôi có thể viết hán tự.
Tôi có thể nói tiếng Hàn.
皆さん、できましたか。Bài luyện nghe trung cấp hôm nay của chúng ta dài hơn và thú vị hơn hết đúng không nào! Phuong Nam Education hẹn gặp lại bạn ở những bài học tới trong series tin tức của phần luyện nghe tiếng Nhật nhé!
>>> Luyện nghe thêm chủ đề Thiên hà tại: Bài 3: Thiên hà mới
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Có thể bạn chưa biết, mùa thu ở Nhật Bản thường được gọi là mùa lá đỏ - mùa mà khắp đồi núi, đường phố được nhuộm màu đỏ chủ đạo hết sức đẹp mắt....
Tình hình dịch bệnh Corona vẫn diễn ra hết sức nghiêm trọng, kinh tế của các gia đình hết sức khó khăn vì cha mẹ phải nghỉ làm ở nhà chăm sóc con...
Tình hình lây lan vi rút Corona đã và đang gây ra hệ lụy cho rất nhiều hoạt động. Trong số đó, thể thao Trung Quốc cũng chịu ảnh hưởng ít nhiều....
Đã bao giờ bạn nghe tới chuyện mua xe ô tô online hay chưa? Nếu chưa thì hãy cùng Phuong Nam Education đi vào bài học hôm nay để tìm hiểu hình thức...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG