Học tiếng Nhật qua các từ vựng chủ đề thiên tai
Nhật Bản là một trong những đất nước thường xuyên xảy ra thiên tai nhất như: động đất, sóng thần, sạt lở, bão… Vì vậy, nếu bạn đang có dự định du học Nhật Bản hay sang Nhật để du lịch, học tập hay sinh sống tại nơi đây thì nên trang bị cho mình ít nhiều từ vựng liên quan đến vấn đề thiên tai để có thể theo dõi các bản tin thời tiết trên các phương tiện thông tin đại chúng, xem thông báo hướng dẫn lánh nạn và trang bị cho mình những đồ đạc cần thiết trước để phòng chống thiên tai. Hãy cùng Phuong Nam Education học từ vựng tiếng Nhật về thiên tai để ứng phó với những thảm họa tại Nhật nhé!
1. 災害
Cách đọc: さいがい
Từ loại: Danh từ
Ý nghĩa: thảm hoạ
Ví dụ:
大雨は地滑りや洪水などの自然災害を招きます。
Mưa lớn gây ra những thảm họa tự nhiên như sạt lở đất hoặc lũ lụt.
地震や火事などの災害にあったときのために、保険に入っておこう。
Hãy tham gia bảo hiểm trong trường hợp xảy ra thảm họa như động đất hoặc hỏa hoạn.
2. 地震
Cách đọc: じしん
Từ loại: Danh từ
Ý nghĩa: động đất
Ví dụ:
家は地震で倒れました。
Ngôi nhà bị sập vì trận động đất.
地震で大きな被害が出ます。
Động đất đã gây ra thiệt hại nặng nề.
3. 津波
Cách đọc: つなみ
Từ loại: Danh từ
Ý nghĩa: sóng thần
Ví dụ:
地震のため津波が発生しました。
Động đất gây ra sóng thần.
2011年3月11日、東日本の大地震により大津波が発生した。これは日本人の忘れられない痛みです。
Trận động đất ở phía đông Nhật Bản đã gây ra sóng thần lớn vào ngày 11/3/2011. Đây chính là nỗi đau không thể nào quên của người Nhật.
4. 台風
Cách đọc: たいふう
Từ loại: Danh từ
Ý nghĩa: bão
Ví dụ:
その台風は南部の島々を襲い、その後北上しました。
Cơn bão đó tiến vào các đảo phía Nam, sau đó chuyển lên phía Bắc.
今年は台風の上陸が相次いで、大きな被害が出ました。
Năm nay, các cơn bão liên tiếp đổ bộ vào đã gây thiệt hại lớn.
5. 火災
Cách đọc: かさい
Từ loại: Danh từ
Ý nghĩa: hoả hoạn
Ví dụ:
火災は、火による災害です。
Hỏa hoạn là thảm họa do lửa gây ra.
外壁に設置されている広告用の電光掲示板で火災が発生しました。
Đám cháy phát ra từ trên bảng điện quảng cáo được lắp ở bức tường bên ngoài.
6. 避難
Cách đọc: ひなん
Từ loại: Danh từ
Ý nghĩa: lánh nạn, sơ tán
Ví dụ:
避難の際は非常階段を使用してください。
Trong trường hợp lánh nạn, hãy sử dụng cầu thang thoát hiểm.
小学校で地震の避難訓練が行われました。
Trường tiểu học tổ chức diễn tập sơ tán khi có động đất.
7. 防災
Cách đọc: ぼうさい
Từ loại: Danh từ
Ý nghĩa: phòng chống thiên tai
Ví dụ:
防災教育を効果的に推進することと併せて、防災管理の徹底を図ることが重要です。
Bên cạnh việc thúc đẩy hiệu quả công tác giáo dục phòng chống thiên tai, điều quan trọng là phải thực hiện triệt để công tác quản lý phòng chống thiên tai.
8時に、小学校に於いて防災訓練を行います。ご参加ください。
Cuộc diễn tập phòng chống thiên tai sẽ được tổ chức tại trường tiểu học vào lúc 8 giờ. Xin hãy tham gia cùng chúng tôi!
8. 行方不明
Cách đọc: ゆくえふめい
Từ loại: Danh từ
Ý nghĩa: lạc đường, mất tích
Ví dụ:
行方不明の子が見つかったという知らせが入るや、家族は泣き出しました。
Ngay sau khi nhận được thông báo đã tìm thấy đứa trẻ bị mất tích, cả gia đình đã bật khóc.
近所の子供が行方不明になり、みんなで手分けをして 探すことになりました。
Mọi người cùng nhau tìm kiếm đứa trẻ hàng xóm bị mất tích.
9. 天気が急変する
Cách đọc: てんきがきゅうへんする
Từ loại: Động từ
Ý nghĩa: thời tiết thay đổi đột ngột
Ví dụ:
帰宅時間帯に天気が急変する恐れもあり、気象庁は低い土地の浸水などに十分注意するよう呼びかけています。
Có khả năng thời tiết sẽ thay đổi đột ngột trên đường trở về nhà, do đó Cục khí tượng kêu gọi mọi người cần hết sức chú ý tới những khu vực đất trũng ngập lụt.
今年は天気が急変するので、旅行が困難になりました。
Năm nay, thời tiết thay đổi đột ngột khiến cho việc đi lại khó khăn hơn.
10. 影響する
Cách đọc: えいきょうする
Từ loại: Động từ
Ý nghĩa: ảnh hưởng, tác động
Ví dụ:
低気圧の影響により、洪水が発生、死傷者 131 人という被害を受けました。
Do ảnh hưởng của áp thấp, lũ lụt đã xảy ra và làm 131 người chết hoặc bị thương.
今年は台風の影響で、大きな被害が出ました。
Năm nay, do ảnh hưởng của bão đã gây ra thiệt hại lớn.
11. 被害を受ける
Cách đọc: ひがい
Từ loại: Động từ
Ý nghĩa: chịu thiệt hại
Ví dụ:
津波の影響で、日本経済は甚大な被害を受けました。
Do ảnh hưởng của sóng thần mà nền kinh tế nhật bản đã phải gánh chịu thiệt hại rất lớn.
台風16号の影響により、肱川で水位6.85mを記録して氾濫しました。
Do ảnh hưởng của bão số 16, mực nước ở sông Hiji dâng cao lên đến 6,85m.
Để có thể củng cố lại kiến thức từ vựng và mẫu câu đã học, các bạn hãy giúp Phuong Nam Education hoàn thành chỗ trống trong mẫu hội thoại dưới đây nhé:
1) 大きな( )が発生したとき、冷静に対応するのは難しいものです。
a. 自身 b. 地震
2)( )にエレベーターは絶対使わないことです。
a. 非難 b. 避難
3)( )や土砂災害の危険が予想される地域ではすぐにします。
a. 津波・避難 b. 津浪・避難
4)( )情報・( )情報の収集:市区町村の広報に注意します。
a. 災害・彼我 b. 災害・被害
5) 梅雨前線の( )により、床下浸水429戸の大きな被害を( )。
a. 影響・受けました b. 影響・しました
Đáp án: 1-b 2-b 3-a 4-b 5-a
Với những từ vựng mà Phuong Nam Education đã chia sẻ hy vọng sẽ giúp các bạn sắp đi du học Nhật Bản hay đang sinh sống và học tập ở Nhật dễ dàng hơn trong việc kiểm tra vấn đề về thời tiết và theo dõi tin tức về thiên tai, để có thể bảo vệ cho bản thân mình trong các trường hợp khẩn cấp. Và để học các từ vựng này một cách hiệu quả nhất, các bạn có thể kết hợp với việc đọc báo, vừa giúp ghi nhớ được lâu hơn mà còn trau dồi thêm kỹ năng đọc hiểu của mình nữa đấy! Thông qua chủ đề này, Phuong Nam Education hy vọng rằng sẽ giúp các bạn học tập hiệu quả hơn.
>>> Xem thêm bài viết tại: Những từ vựng tiếng Nhật hữu ích khi đi tàu ở Nhật
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Sự giao thoa giữa văn hóa Nhật Bản và phương Tây đã mang lại nhiều sự thay đổi trong văn hóa, tư tưởng người Nhật. Tiêu biểu nhất...
Từ vựng là yếu tố cần thiết để quá trình giao tiếp trở nên dễ dàng hơn. Đặc biệt, đối với từng ngành nghề sẽ có những bộ...
Chủ đề “Một số triệu chứng bệnh bằng tiếng Nhật” giúp bạn ứng phó trong tình huống không may mắc phải những căn bệnh phổ biến khi đến Nhật.
Chủ đề từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng nhà bếp tuy không phổ biến nhưng nhất định bạn sẽ cần dùng trong một vài trường hợp và không gian nhất định.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG