Những từ vựng bạn cần biết khi thanh toán hóa đơn
Trong đời sống hiện đại ngày nay, có thể nói việc mua bán luôn diễn ra hàng ngày và hàng giờ. Do đó, đối với người học tiếng Nhật, những từ vựng sử dụng khi thanh toán hóa đơn sẽ rất cần thiết, giúp chúng ta tổng hợp thêm những kiến thức từ vựng trong sinh hoạt thông dụng hàng ngày.
Từ vựng thông dụng khi thanh toán hóa đơn rất hữu ích cho người học tiếng Nhật trong sinh hoạt hàng ngày
Trong môi trường cần sử dụng tiếng Nhật, dù là mua một món đồ hay dùng bữa tại một quán ăn thì ta đều cần hiểu và sử dụng được những từ vựng tiếng Nhật ở chủ đề thanh toán hóa đơn.
Chính vì lẽ đó, bài học hôm nay Phuong Nam Education sẽ mang đến cho bạn những từ vựng cực kỳ thông dụng và hữu ích khi thanh toán hóa đơn nhé!
1. レジ
Cách đọc:「レジ」
Ý nghĩa: Quầy tính tiền, quầy thanh toán
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
Hiểu và biết được vị trí quầy thanh toán
2. 勘定
Cách đọc:「かんじょう」
Ý nghĩa: Hóa đơn
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
3. 別々
Cách đọc:「べつべつ」
Ý nghĩa: Cá thể, riêng từng người, từng cái một
Từ loại: Trạng từ
Ví dụ:
Đề nghị phương thức thanh toán khi đi ăn cùng bạn bè
4. 割り勘にする
Cách đọc:「わりかんにする」
Ý nghĩa: Chia đều để trả
Từ loại: Động từ
Ví dụ:
5. おごる
Cách đọc:「おごる」
Ý nghĩa: Đãi, khao (trả hết cho mọi người)
Từ loại: Động từ
Ví dụ:
Chiêu đãi đồng nghiệp khi thanh toán
6. 現金
Cách đọc:「げんきん 」
Ý nghĩa: Tiền mặt
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
7. クレジットカード
Cách đọc:「クレジットカード」
Ý nghĩa: Thẻ tín dụng
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
Hỏi về những lựa chọn thanh toán tại cửa hàng
8. 領収書
Cách đọc:「りょうしゅうしょ」
Ý nghĩa: Hóa đơn thanh toán
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
9. お札をくずす
Cách đọc:「おさつをくずす」
Ý nghĩa: Phá tờ tiền to, phá tiền chẵn đổi thành tiền lẻ
Từ loại: Động từ
Ví dụ:
Yêu cầu đổi tiền nếu cần thiết
10. おつり
Cách đọc:「おつり」
Ý nghĩa: Tiền thối
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
Hãy chọn cách đọc phù hợp cho từ được in đậm trong câu.
1) 現金で払ってもいいですか。
a. げんきん b. げんいん
2) 別々に払いましょう。
a. べつべつ b. びつびつ
3) 千円札を崩して全部百円玉にする。
a. さつ b. しつ
4) 勘定をお願いします。
a. かんしょう b. かんじょう
5) 領収書が届きました。
a. りょうしゅうしょう b. りょうしゅうしょ
Đáp án: 1-a; 2-a; 3-a; 4-b; 5-b.
Đến đây bạn đã nắm được cho mình những từ vựng cần thiết khi thanh toán chưa nào? Những từ vựng hết sức thú vị và bổ ích trên mong rằng sẽ giúp bạn áp dụng được trong thực tế. Hẹn gặp bạn ở bài học từ vựng ở chủ đề tiếp theo.
>>> Xem thêm bài viết tại: Từ vựng tiếng Nhật thông dụng khi xử lý email
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Sự giao thoa giữa văn hóa Nhật Bản và phương Tây đã mang lại nhiều sự thay đổi trong văn hóa, tư tưởng người Nhật. Tiêu biểu nhất...
Từ vựng là yếu tố cần thiết để quá trình giao tiếp trở nên dễ dàng hơn. Đặc biệt, đối với từng ngành nghề sẽ có những bộ...
Chủ đề “Một số triệu chứng bệnh bằng tiếng Nhật” giúp bạn ứng phó trong tình huống không may mắc phải những căn bệnh phổ biến khi đến Nhật.
Chủ đề từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng nhà bếp tuy không phổ biến nhưng nhất định bạn sẽ cần dùng trong một vài trường hợp và không gian nhất định.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG