Từ vựng tiếng Nhật thông dụng khi xử lý email
Hiện nay, việc xử lý email diễn ra vô cùng thường xuyên và là hoạt động không thể thiếu trong mỗi công ty, dù là công ty Việt Nam hay công ty nước ngoài. Có vô số lý do mà người học tiếng Nhật phải xử lý một email trên giao diện tiếng Nhật hay giao tiếp về email bằng tiếng Nhật. Có thể là học sinh đang thực tập tại một công ty Nhật, hoặc khi bạn đã là nhân viên của một công ty Nhật và thường xuyên phải xử lý email, trao đổi với cấp trên về việc liên hệ qua email với đối tác, khách hàng nước ngoài.
Từ vựng thông dụng khi xử lý email trợ giúp người học tiếng Nhật trong học tập và công việc
Xử lý email đòi hỏi sự hiểu biết và chuyên nghiệp của mỗi người, bởi thế mà người học tiếng Nhật cần trang bị cho bản thân những từ vựng tiếng Nhật cơ bản thật vững chắc ở chủ đề này. Từ vựng liên quan đến email giúp bạn xử lý email một cách chính xác, thao tác đúng trên email và hiểu rõ yêu cầu của cấp trên trong công ty, đặc biệt là công ty Nhật.
Nếu bạn vẫn chưa biết từ vựng tiếng Nhật về email thì bài học hôm nay Phuong Nam Education sẽ mang đến những kiến thức cực kỳ hữu ích dành cho bạn khi xử lý email.
1. 受信する
Cách đọc:「受信する」
Ý nghĩa: Nhận
Từ loại: Động từ
Ví dụ:
「受信箱」- Hộp thư đến
2. 送信する
Cách đọc:「そうしんする」
Ý nghĩa: Gửi
Từ loại: Động từ
Ví dụ:
3. 返信する
Cách đọc:「へんしんする」
Ý nghĩa: Trả lời
Từ loại: Động từ
Ví dụ:
Báo cáo tình hình xử lý email cho cấp trên
4. 転送する
Cách đọc:「てんそうする」
Ý nghĩa: Gửi chuyển tiếp
Từ loại: Động từ
Ví dụ:
5. 挿入する
Cách đọc:「そうにゅうする」
Ý nghĩa: Chèn thêm vào
Từ loại: Động từ
Ví dụ:
Hiểu được các yêu cầu của cấp trên khi xử lý email
6. 整理する
Cách đọc:「せいりする 」
Ý nghĩa: Sắp xếp
Từ loại: Động từ
Ví dụ:
7. 添付する
Cách đọc:「てんぷする」
Ý nghĩa: Đính kèm
Từ loại: Động từ
Ví dụ:
Thực hiện đúng các thao tác được yêu cầu
8. 宛先
Cách đọc:「あてさき」
Ý nghĩa: Địa chỉ người nhận
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
9. 差出人
Cách đọc:「さしだしにん」
Ý nghĩa: Người gửi
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
Báo cáo về tình trạng nội dung email
10. 件名
Cách đọc:「けんめい」
Ý nghĩa: Tiêu đề
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
Hãy chọn một từ phù hợp cho chỗ trống trong câu.
1) 私に来たメールを、あなたに( )します。
a. 転送 b. 受信
2) メールがたまったら、時々( )しましょう。
a. 作成 b. 整理
3) 課長からのメールに( )しておきました。
a. 受信 b. 返信
4) メールに写真を( )して、送ります。
a. 添付 b. 転送
5) 私は、日本語をローマ字で( )するのに慣れている。
a. 入力 b. 変換
Đáp án: 1-a; 2-b; 3-b; 4-a; 5-a.
Những từ vựng liên quan đến lĩnh vực email trong bài này hết sức thú vị và thông dụng đúng không nào? Phuong Nam Education mong rằng bài học này sẽ giúp bạn trong công việc hiện tại cũng như tương lai.
>>> Xem thêm bài viết tại: Những từ vựng bạn cần biết khi thanh toán hóa đơn
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Sự giao thoa giữa văn hóa Nhật Bản và phương Tây đã mang lại nhiều sự thay đổi trong văn hóa, tư tưởng người Nhật. Tiêu biểu nhất...
Từ vựng là yếu tố cần thiết để quá trình giao tiếp trở nên dễ dàng hơn. Đặc biệt, đối với từng ngành nghề sẽ có những bộ...
Chủ đề “Một số triệu chứng bệnh bằng tiếng Nhật” giúp bạn ứng phó trong tình huống không may mắc phải những căn bệnh phổ biến khi đến Nhật.
Chủ đề từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng nhà bếp tuy không phổ biến nhưng nhất định bạn sẽ cần dùng trong một vài trường hợp và không gian nhất định.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG