Chủ đề gia đình trong tiếng Nhật
Khi học tiếng Nhật, mỗi học viên cần biết rằng có 2 cách gọi khác nhau khi nói về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Nhật. Một cách là dùng khi nói về các thành viên trong gia đình của bản thân và cách hai sử dụng khi nói về các thành viên trong gia đình của người khác.
Từ vựng tiếng Nhật về gia đình là căn bản mà người học tiếng Nhật nào cũng nên nắm rõ
Tại Nhật Bản, người ta thường sử dụng những từ thể hiện sự tôn trọng nhiều hơn khi nhắc đến các thành viên trong gia đình người khác để bày tỏ lòng tôn kính. Song song, họ cũng thể hiện sự khiêm tốn khi nhắc đến thành viên trong gia đình mình, đó chính là nét văn hóa của Nhật Bản.
Do đó, hãy cùng tìm hiểu từ vựng về gia đình cùng Phuong Nam Education để có thể sử dụng chính xác qua bài hôm nay nhé!
1. 祖父 (Của tôi) - お祖父さん (Của người khác)
Cách đọc:「そふ 」 「おじいさん」
Ý nghĩa: Ông
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
Từ vựng giúp bạn đề cập chính xác đến các thành viên trong gia đình
2. 祖母 (Của tôi) - お祖母さん (Của người khác)
Cách đọc:「そぼ 」 「おばあさん」
Ý nghĩa: Bà
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
3. 父 (Của tôi) - お父さん (Của người khác)
Cách đọc:「ちち 」 「おとうさん」
Ý nghĩa: Cha
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
Bạn cũng có thể đề cập chính xác khi nhắc đến thành viên gia đình người nào đó
4. 母 (Của tôi) - お母さん (Của người khác)
Cách đọc:「はは 」「おかあさん」
Ý nghĩa: Mẹ
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
5. 兄 (Của tôi) - お兄さん (Của người khác)
Cách đọc:「あに 」「おにいさん」
Ý nghĩa: Anh
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
Phân biệt và sử dụng chính xác từ vựng thể hiện được sự hiểu biết của bản thân
6. 姉 (Của tôi) - お姉さん (Của người khác)
Cách đọc:「あね 」「おねえさん」
Ý nghĩa: Chị
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
7. 弟 (Của tôi) - 弟さん (Của người khác)
Cách đọc:「おとうと 」「おとうとさん」
Ý nghĩa: Em trai
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
Thể hiện sự khiêm tốn của bạn khi nhắc đến gia đình mình
8. 妹 (Của tôi) - 妹さん (Của người khác)
Cách đọc:「いもうと」「いもうとさん」
Ý nghĩa: Em gái
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
9. 息子 (Của tôi) - 息子さん (Của người khác)
Cách đọc:「むすこ 」「みすこさん」
Ý nghĩa: Con trai
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
Bày tỏ lòng tôn kính khi nhắc đến thành viên gia đình người khác
10. 娘 (Của tôi) - 娘さん (Của người khác)
Cách đọc:「むすめ 」「むすめさん」
Ý nghĩa: Con gái
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
Hãy chọn một từ phù hợp cho chỗ trống trong câu.
1) せんせいの( )はしごとをしていますか。
a. 息子 b. 息子さん
2) わたしは父と( )がいます。
a. お母さん b. 母
3) 田中の( )はかわいいです。
a. 妹 b. 妹さん
4) わたしは兄も( )もいません。
a. 弟 b. 弟さん
5) 友達の( )はサッカー選手です。
a. お父さん b. 父
Đáp án: 1-b; 2-b; 3-b; 4-a; 5-a.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình mặc dù rất đơn giản nhưng lại khá dễ nhầm lẫn. Các bạn hãy chú ý ghi nhớ để vận dụng từ vựng một cách chính xác nhé!
>>> Xem thêm bài viết tại: Những từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng (Phần 1)
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Tính từ chỉ tính chất sẽ giúp bạn có nhìn cụ thể hơn về đối tượng mà mình hướng đến và cũng giúp cho câu văn trở nên sinh động đối với người nghe
Kính ngữ và khiêm nhường ngữ là cặp từ đi với nhau dùng trong trường hợp muốn nâng cao vị thế của người nghe và hạ thấp vị trí của người nói
Đưa các trạng từ vào câu nói sẽ giúp cho câu chuyện trở nên tự nhiên và thể hiện rõ nét thái độ của người nói hơn.
Cặp trợ động từ và tha động từ là một định nghĩa khá mới mẻ ở cấp độ này, nó không chỉ mang ý nghĩa từ vựng mà còn đóng vai trò ngữ pháp trong câu
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG